NHỮNG BÀI TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN

NHỮNG BÀI TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN sẽ giúp các em ôn tập và nắm vững hơn kiến thức số học mà các em đã được học trong chương trình lớp 4. Hãy thực hành tích cực các em nhé! Hệ thống bài tập này là một trong những kiến thức cơ bản là chìa khóa duy nhất giúp các em học tốt môn Toán lớp 5. Chúc các em thành công.

NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ SỐ HỌC

Số tự nhiên:

  • Hãy biểu diễn số tự nhiên (Ghi dãy số tự nhiên)

0, 1, 2, 3,  … , 9, 10,…

0, 1, 2, 3, 4,……..

  • Hãy biểu diễn số tự nhiên trên tia số.

Những nội dung phải có trong tia số:

+ Có mũi tên. (Ngọn)

+ Tia vạch

+ Các số tự nhiên liên tiếp.

+ Số 0 (Gốc)

Lưu ý: Các vạch phải cách đều nhau.

  • Số bé nhất: 0
  • Số lớn nhất: Không có số lớn nhất
  • Khoảng cách giữa hai số tự nhiên là bao nhiêu? Là 1
  • Trong dãy số tự nhiên có mấy loại số? Có 2 loại số

+ Số chẵn: 2, 4, 6, 8, 10,…

+ Số lẽ: 1, 3, 5, 7, 9,…

0 là không có giá trị.

Nếu số 0 ở vị trí hàng đơn vị thì nó là số chẵn.

  • Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

2 đơn vị. (ví dụ: 10, 12, 14, 16….. 1014, 1016, 1018,,…)

  • Hai số lẻ liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

2 đơn vị. (Ví dụ: 73, 75, 77, 79,… 40199, 40201, 40203, 40205,…)

BÀI GIẢNG POWERPOINT

NHỮNG BÀI TẬP LÀM TRÊN GIẤY

Bài 1: Dãy số nào là dãy số tự nhiên?

  1. 1; 2; 3; 4; 5; ….; 9; 10; 11; ….
  2. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ….; 9; 10; 11; …. ; 99; 100
  3. 1; 2; 3; 4; 5; ….; 9; 10; 11; ….; 99; 100; ….
  4. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ….; 9; 10; 11; ….

Bài 2: Đâu là tia số?

A. 0

B. 0

C. 0

D. 1

Bài 3: Số tự nhiên nhỏ nhất có:

  1. Một chữ số là:
  2. Hai chữ số là:
  3. Năm chữ số là:
  4. Chín chữ số là:

Bài 4: Số tự nhiên lớn nhất có:

  1. Một chữ số là: 9           999             9 999                   9 999 999
  2. Ba chữ số là:
  3. Bốn chữ số là:
  4. Bảy chữ số là:

Bài 5: Số chẵn bé nhất có:

  1. Ba chữ số là:  100        10 000       100 000               1 000 000 000
  2. Năm chữ số là:
  3. Sáu chữ số là:
  4. Mười chữ số là:

Bài 6: Số chẵn lớn nhất có:

  1. Một chữ số là:  998     99 998       999 998               9 999 999 998
  2. Bốn chữ số là:
  3. Tám chữ số là:
  4. Chín chữ số là:

Bài 7: Số lẻ bé nhất có:

  1. Hai chữ số là:  11         11 111       1 111 111           1 111 111 111
  2. Năm chữ số là:
  3. Bảy chữ số là:
  4. Mười chữ số là:

Bài 8: Số lẻ lớn nhất có:

  1. Ba chữ số là: 999              999 999     99 999 999    9 999 999 999
  2. Sáu chữ số là:
  3. Tám chữ số là:
  4. Mười chữ số là:

Bài 9: Dãy số nào là dãy số chẵn?

  1. 2; 4; 6; 8; 10; …..
  2. 2; 4; 6; 8; …..; 50; 52; …
  3. 2; 4; 6; 8; ….; 98; 100; 102; …
  4. 2; 4; …..; 98; 100; …; 1000

Bài 10: Dãy số nào là dãy số lẻ?

  1. 1; 3; 5; …; 9; 11; 13; ….; 99; 100
  2. 1; 3; 5; …; 9; 11; 13; ….; 9999
  3. 1; 3; 5; …; 9; 11; …
  4. 1; 3; 5; …; 9; 11; 13; ….; 99

Bài 11: Tìm 5 số lẻ liên tiếp lớn hơn:

  1. 48
  2. 99
  3. 1217
  4. 520096

Bài 12: Tìm 5 số lẻ liên tiếp bé hơn:

  1. 78
  2. 199
  3. 81217
  4. 529600

Bài 13: Tìm 5 số chẵn liên tiếp lớn hơn:

  • 248
  • 9900
  • 19217
  • 720960

Bài 14: Tìm 5 số chẵn liên tiếp bé hơn:

  • 68
  • 599
  • 471217
  • 600000

Bài 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 123; 124; 125;………;…………..;……….
  2. 1346; 1348; 1350………;…………..;……….
  3. 25450; 25455; 25460;………;…………..;……….
  4. 103719; 1037122; 1037125;………;…………..;……….

Bài 16: Điền số thích hợp vào các dãy số cách đều dưới đây.

  1.  37; 41; 45; … ; … ; … ; …; ….
  2. … ; …. ; … ; 419; … ; … ; 425
  3. 1008; … ..; ……; ….. ; 1016; ……
  4. 547; … ; …. ; …. ; .….; …. ; 577

Bài 17: Đọc các số sau:

100000:………………………………………………………………

234 445 098:…………………………………………………………

123 000 209:…………………………………………………………

32 749 000 000: ……………………………………………………..

Bài 18. Viết các số sau:

a/ Hai trăm linh ba nghìn:……………………………………………

b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm:……………….

c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:…….

d/ Một triệu tư………………………………………………………..

e/ Năm tỉ tám …………………………………………………………

Bài 19. Viết số gồm:

a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:………………………………….

b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:…………………………..

c/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:……………………………………………

d/ 7 đơn vị, 6 trăm nghìn, 4 chục và chín trăm mười triệu:…………..

Bài 20. Nêu giá trị của chữ số 3 và cho biết chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào, trong mỗi số sau:

300 484 098                

198 390 456                

568 403 021                

873 049 764                

873 876 986

Tô Ngọc Sơn (Biên soạn)