Những từ ngữ nói về thời gian, mùa màng về thời tiết trong tiếng Lào cũng rất gần gũi, dễ nhớ, dễ học. Mặc dù những từ ngữ này rất đa dạng và phong phú.
Bây giờ, mời mọi người cùng nhau tìm hiểu nhé!
1. Thời gian trong ngày – ເວລາໃນມື້ – vê la nây mự
ຕອນ – ton – buổi/ ban/ lúc/ đoạn/ phần/ thái/ chiết/ tỉa
ຕອນເຊົ້າ – ton xậu – buổi sáng
ຕອນສວາຍ – ton suôi – buổi trưa/ xế trưa
ຕອນທ່ຽງ – ton thiềng – buổi trưa
ຕອນບ່າຍ – ton bài – buổi xế chiều/ về chiều
ຕອນແລງ – ton leng – buổi chiều/ buổi chiều tối
ຕອນຄໍ່າ – ton khầm – buổi tối
ຕອນກາງເວັນ – ton cang văn – ban ngày/ trong 1 ngày
ຕອນກາງຄືນ – ton cang khưn – ban đêm
ໂມງ – môông – giờ
ຊົ່ວໂມງ – xùa môông – 1 giờ/ 1 tiếng đồng hồ
ນາທີ – na thi – phút
ວິນາທີ – vị na thi – giây
ດຽວນີ້ຈັກໂມງແລ້ວ? – điêu nị chắc môông lẹo – Bây giờ là mấy giờ rồi?
ດຽວນີ້ 8 ໂມງແລ້ວ. – điêu nị bẹt môông lẹo – Bây giờ là 8 giờ rồi.
ເວລານີ້ຈັກໂມງແລ້ວ? – vê la nị chắc môông lẹo – Thời gian này sẽ là mấy giờ rồi?
ເວລານີ້ 8 ໂມງແລ້ວ – vê la nị bẹt môông lẹo – Thời gian này sẽ là 8 giờ rồi.
ມື້ອື່ນແລງຂ້ອຍຈະພົບລາວ – mự ườn leng khọi chạ phốp lào – Chiều mai tôi sẽ gặp anh ta
ແຈ້ງປານກາງເວັນ – chẹng pan cang văn – sáng như ban ngày
2. Ngày trong tuần ມື້ໃນອາທິດ
ມື້ – mự – ngày/ hôm
ມື້ນີ້ – mự nị – hôm nay
ມື້ອື່ນ – mự ươn – ngày mai
ມື້ວານນີ້ – mự van nị – hôm qua
ວັນຈັນ – văn chăn – thứ hai
ວັນ (ອັງ) ຄານ – văn (ăng) khan – thứ ba
ວັນພຸດ – văn phút – thứ tư
ວັນພະຫັດ – văn phạ hắt – thứ năm
ວັນສຸກ – văn súc – thứ sáu
ວັນເສົາ – văn sậu – thứ 7
ວັນ (ອາ) ທິດ – văn (a) thít – chủ nhật
ວັນທີ – văn thi – ngày/ ngày thứ
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນຫຍັງ? – mự nị mèn văn nhẳng? – Hôm nay là ngày gì (mấy)?
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນຈັນ – mự nị mèn văn chăn – Hôm nay là ngày thứ hai.
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນທີີເທົ່າໃດ? – mự nị mèn văn thi thầu đẩy? – Hôm nay là ngày thứ mấy?
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນທີີ 5. – mự nị mèn văn thi hạ – Hôm nay là ngày thứ 5.
ມື້ວານນີ້ຂ້ອຍໄດ້ພັກງານ – mự van nị khọi đậy phắc ngan – ngày hôm qua tôi được nghỉ
ອາທິດດແລ້ລວຂອຍກັບບ້ານ – a thít lẹo khọi cáp bạn – tuần trước tôi về nhà
3. Tuần/ tháng – ອາທິດ/ ເດືອນ
ອາທິດ – a thít – tuần
ອາທິດນີ້ – a thít nị – tuần này
ອາທິດໜ້າ – a thít nạ – tuần tới/ tuần sau
ອາທິດແລ້ວ – a thít lẹo – tuần rồi/ tuần trước
ເດືອນ – đươn – tháng
ເດືອນ 1 (ມັງກອນ) – đươn 1 (măng còn) – tháng giêng
ເດືອນ 2 (ກຸມພາ) – đươn 2 (cúm pha) – tháng hai
ເດືອນ 3 (ມີນາ) – đươn 3 (mi na) – tháng ba
ເດືອນ 4 (ເມສາ) – đươn 4 (mê sa) – tháng tư
ເດືອນ 5 (ພຶດສະພາ) – đươn 5 (phớt sạ pha) – tháng năm
ເດືອນ 6 (ມິຖຸນາ) – đươn 6 (mí thú na) – tháng sáu
ເດືອນ 7 (ກໍລະກົດ) – đươn 7 (cọ lạ cốt) – tháng bảy
ເດືອນ 8 (ສົງຫາ) – đươn 8 (sông hả) – tháng tám
ເດືອນ 9 (ກັນຍາ) – đươn 9 (căn nha) – tháng chín
ເດືອນ 10 (ຕຸລາ) – đươn 10 (Tú la) – tháng mười
ເດືອນ 11 (ພະຈິກ) – đươn 11 (phạ chíc) – tháng mười một
ເດືອນ 12 (ທັນວາ) – đươn 12 (Thăn va) – tháng mười hai
ເດືອນນີ້ແມ່ນເດືອນຫຍັງ? – đươn nị mèn đươn nhẳng? – Tháng này là tháng gì?
ເດືອນນີ້ແມ່ນເດືອນຕຸລາ. – đươn nị mèn đươn tú la – tháng này là tháng 10.
ເດືອນແລ້ວແມ່ນເດືອນຫຍັງ – đươn lẹo mèn đươn nhẳng? – Tháng rồi là tháng gì?
ເດືອນແລ້ວແມ່ນເດືອນກັນຍາ. – đươn lẹo mèn đươn căn nha – tháng rồi là tháng chín.
4. Mùa vụ – ລະດູການ – lạ đu can
ລະດູແລ້ງ – lá đu lẹng – mùa khô
ລະດູຝົນ – lá đu phổn – mùa mưa
ລະດູບານໃໝ່ – lá du can mầy – mùa xuân
ລະດູຮ້ອນ – lá đu họn – mùa hè
ລະດູໃບໄມ້ຫົ່ຼນ – lá đu bây mậy lịn – mùa thu
ລະດູໜາວ – lá đu não – mùa đông
ລະດູນີ້ແມ່ນລະດູຫຍັງ? – lá đu nị mèn lá đu nhẳng? – Mùa này là mùa gì?
ລະດູນີ້ແມ່ນລະດູຝົນ. – lá đu nị mèn lá đu phổn – Mùa này là mùa mưa.
5. Thời tiết – ອາກາດ – a cạt
ຮ້ອນ – họn – nóng
ໜາວ – não – lạnh
ເຢັນ – dên – mát/ mát mẻ
(ອົບ) ອຸ່ນ – ốp ún – hâm/ hâm nóng/ ấm/ ấm ấp
ເຝື້ອ – phựa – mây
ເມກ – mếc – mây
ໝອກ – móc – sương mù
ຝົນ (ຕົກ) – phổn tốc – mưa/ trời mưa
ຟ້າບົດ – phạ bốt – trời râm
ແດດ (ອອກ) – đét (ooc) – nắng/ trời nắng
ລົມ – lôm – gió
ພາຍຸ – pha nhú – bão tố/ dông tố
ມຶ້ນີ້ອາກາດເປັນແນວໃດ? – mự nị a cạt bên neo đẩy? – Hôm nay thời tiết thế nào?
ມຶ້ນີ້ອາກາດອົບອຸ່ນ – Mự nị a cạt ốp ún – Hôm nay thời tiết ấm áp.
Ngọc Sơn (biên soạn)
Ngày, tháng, năm sẽ là chủ đề tiếp theo của loạt bài hội thoại, mời các bạn theo dõi. Phần từ vụng là các thứ trong tuần bằng tiếng Lào.
Từ vựng
Tiếng Lào | Phiên âm | Tiếng Việt |
ເຈັດສິບສີ່ | Chết sip sì (thường đọc chếp) | 74 |
ແປດສິບຫ້າ | Pẹt síp hạ | 85 |
ເກົ້າສິບຫົກ | Cạu síp hốc (thường đọc hốp) | 96 |
ຮ້ອຍ, ຫນື່ງຮ້ອຍ | Họi, nừng họi (thường đọc lọi) | 100 |
ພັນ, ຫນື່ງພັນ | Phăn, nừng phăn | 1,000 |
ເພັງ | Phêng | Bài hát |
ຟັງ | Făng | Nghe |
ກັບ | Cắp | Với, và |
ຂ່າວ | Khàu | Tin tức |
ແລະ | Lẽ | Và |
ເລື້ອຍ | Lượi | Thường |
ເລື້ອຍໆ | Lượi lượi | Khá thường xuyên |
ສ່ວນຫຼາຍ | Sùn lãi | Hầu hết |
ຕາມທຳມະດາ | Tam tham mả đa | Thông thường |
ແຕ່ | Từ | Từ (hoặc nhưng) |
ທີ | Thi | Thứ tự |
ໂທລະພາບ, ໂທລະທັດ | Thô lả pháp, thô lả thắt | Ti vi |
ເທົ່າໃດ, ທໍ່ໃດ | Thàu đay, thò đay | Bao nhiêu |
ວັນ | Văn | Ngày trong tuần |
ວັນອາທິດ | Văn a thit | Chủ nhật |
ວັນຈັນ | Văn chăn | Thứ hai |
ວັນອັງຄານ | Văn ăn khan | Thứ ba |
ວັນພຸດ | Văn phút | Thứ tư |
ວັນພະຫັດ | Văn phả hắt | Thứ năm |
ວັນສຸກ | Văn sút | Thứ sáu |
ວັນເສົາ | Văn sảu | Thứ bảy |
ວິທະຍຸ | Ví thả nhu | Radio |
Phần 1: Hỏi về thứ, ngày
Tiếng Lào | Phiên âm | Tiếng Việt | |
A1 | ມື້ນີ້ແມ່ນວັນຫຍັງ ? | Mự nị mèn văn nhẵng? | Hôm nay là thứ mấy? |
B1 | ມື້ນີ້ແມ່ນວັນ ພະຫັດ | Mự nị mèn văn phả hắt | Hôm nay là thứ năm |
A2 | ວັນທີເທົ່າໃດ ? | Văn thi thàu đay? | Ngày bao nhiêu? |
B2 | ວັນທີຊາວ | Văn thi xao | Ngày 20 |
Phần 2: Hỏi tháng – năm
Tiếng Lào | Phiên âm | Tiếng Việt | |
A1 | ເຈົ້າຊິໄປເດືອນໃດ ? | Chậu xi pay đươn đảy? | Bạn sẽ đi vào tháng mấy? |
B1 | ຂ້ອຍຊິໄປເດືອນແປດ | Khọi xi pay đươn pet | Tôi đi vào tháng 8 |
A2 | ເຈົ້າຊິກັບມາປີໜ້າບໍ ? | Chậu xi cắp ma pi nạ bo? | Bạn có trở về vào sang năm không? |
B2 | ບໍ່, ຂ້ອຍຊິກັບມາປີນີ້ | Bò, khọi xi cắp ma pi nị | Không, tôi sẽ về trong năm này. |
Phần 3: Hỏi về thói quen trong tuần
Tiếng Lào | Phiên âm | Tiếng Việt | |
A1 | ເຈົ້າເບິ່ງໂທລະພາບເລື່ອຍໆບໍ່ | Chậu bờng thô lả pháp lượi lượi bo? | Bạn có xem tivi thường xuyên không? |
B1 | ບໍ່, ຕາມທຳມະດາ ຂ້ອຍເບິ່ງແຕ່ ວັນເສົາ ກັບວັນອາທິດ | Bò, tam thăm mả đa khọi bờng tè văn sảu cắp văn a thit. | Không, thường tôi xem vào thứ 7 với chủ nhật. |
A2 | ເຈົ້າມັກເບິ່ງຫຍັງ ? | Chậu mắc bờng nhẵng? | Bạn thích xem gì? |
B2 | ສ່ວນຫຼາຍ ຂ້ອຍມັກເບິ່ງແຕ່ກິລາ | Sùn lãi khọi mắc bờng tè kí la | Hầu hết,tôi chỉ xem thể thao |