BỔ NGỮ, QUAN HỆ TỪ VÀ TỪ NGỮ CHỈ THỜI GIAN THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG LÀO

Những BỔ NGỮ, QUAN HỆ TỪ VÀ TỪ NGỮ CHỈ THỜI GIAN THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG LÀO rất đa dạng. Cũng giống như tiếng Việt, trong câu nói có những từ ngữ này sẽ sắc thái biểu cảm đậm nét hơn, mềm mại, ấn tượng hơn!

A. Những bổ ngữ thường dùng

  1. ĐƯỢC

Hôm nay em được cô giáo khen

ມື້ນີ້ນ້ອງໄດ້ຮັບຍ້ອງຍໍຈາກອາຈານ

2. ĐÃ

Em đã uống bia bao giờ chưa?

ນ້ອງເຄີຍກິນເບຍຈັກເທື່ອແລ້ວບໍ່?

Em ăn cơm đã mới đi chơi

ນ້ອງກິນເຂົ້າກ່ອນຈຶ່ງໄປຫຼິ້ນ

3. LÀM ƠN

Làm ơn nói thật với em

ກະລຸນາເວົ້າຄວາມຈິງກັບນ້ອງ

4. CÒN

Em còn bí mật gì nữa không?

ນ້ອງຍັງມີຄວາມລັບຫຍັງອີກບໍ່?

5. CỨ

Em cứ nói đi đừng im như này nữa

ນ້ອງເວົ້າມາໂລດຢ່າສູ່ງຽບຈັ່ງຊີ້ອີກ

6. VẪN

Anh vẫn nhớ ngày ấy

ອ້າຍຍັງຈື່ມື້ນັ້ນໄດ້

B. Trong câu nói có dùng Quan hệ từ và bổ ngữ

7. NẾU….THÌ….

Nếu anh có ô tô thì em sẽ yêu anh không?

ຖ້າອ້າຍມີລົດໃຫຍ່ແລ້ວນ້ອງຈະຮັກອ້າຍບໍ່?

8….ĐỂ LÀM GÌ?…ເພື່ອຫຍັງ?

Anh dối em để làm gì?

ອ້າຍຕົວະນ້ອງເພື່ອຫຍັງ?

9….VỪA…VỪA… ທັງ….ທັງ

Anh là người vừa giàu vừa đẹp trai

ອ້າຍເປັນຄົນທີ່ທັງຫລໍ່ທັງລວຍ

10. THỬ…XEM  ລອງ…ເບິ່ງ

Em thử yêu anh xem

ນ້ອງລອງຮັກອ້າຍເບິ່ງ

11. ĐÃ ….LẦN NÀO CHƯA? ເຄີຍ…ແລ້ວບໍ່?

Em đã yêu ai lần nào chưa?

ນ້ອງເຄີຍຮັກໃຜມາກ່ອນແລ້ວບໍ່?

12. TẠI SAO…? ເປັນຫຍັງ….?

Anh đẹp trai như này tại sao em không yêu anh?

13….BAO LÂU NỮA? …ອີກດົນປານໃດ?

Em sẽ ở Việt Nam bao lâu nữa?

ນ້ອງຈະຢູ່ຫວຽດນາມອີກດົນປານໃດ?

14…..BAO LÂU RỒI? …ດົນປານໃດແລ້ວ?

Em yêu anh bao lâu rồi?

ນ້ອງຮັກອ້າຍດົນປານໃດແລ້ວ?

15….BAO LÂU? ດົນປານໃດ?

Em ở Việt Nam bao lâu?

ນ້ອງຢູ່ຫວຽດນາມດົນປານໃດ?

16. KHI NÀO/BAO GIỜ/BAO LÂU..?…ຕອນໃດ?

Khi nào em bỏ chồng?

ຕອນໃດນ້ອງຊິປະຜົວ?

Em bỏ chồng khi nào?

ນ້ອງປະຜົວແຕ່ຕອນໃດ?

17. TỰ…LẤY ເອງ…

Em tự trang điểm lấy

ນ້ອງແຕ່ງໜ້າເອງ

18. ĐÃ…. CHƯA?

Em đã chia tay anh ấy chưa?

ນ້ອງເລີກກັບຊາຍຄົນນັ້ນແລ້ວບໍ່?

19. SĂP…CHƯA? ໃກ້ຈະ…ແລ້ວບໍ່?

Em sắp lấy chồng chưa?

ນ້ອງໃກ້ຈະເອົາຜົວແລ້ວບໍ່?

20. MÃI ມົວແຕ່

Anh mãi uống rượu quên cả về nhà

ອ້າຍມົວແຕ່ກິນເຫຼົ້າຈົນລືມກັບເຮືອນ

Bạn ấy mãi nói chuyện điện thoại quên cả làm bài tập

ລາວມົວແຕ່ລົມໂທລະສັບຈົນລືມເຮັດວຽກບ້ານ

Anh ấy mãi chơi game quên cả ăn cơm

ລາວມົວແຕ່ຫຼິ້ນເກມຈົນລືມກິນຮອດເຂົ້າ

Tôi mãi nói chuyện không quan tâm bài học

ຂ້ອຍມົວແຕ່ລົມກັນບໍ່ສົນໃຈບົດຮຽນ

Mãi nói không nghe người khác

ມົວແຕ່ເວົ້າບໍ່ຟັງຄົນອື່ນເລີຍ

Mãi đọc sách không để ý ai vào nhà

ມົວແຕ່ອ່ານປື້ມບໍ່ສົນໃຈວ່າໃຜເຂົ້າມາເຮືອນ

Cô ấy mãi kiếm tiền quên cả giữ gìn sức khỏe

ລາວມົວແຕ່ຫາເງິນຈົນລືມຮັກສາສຸຂາພາບ

Mãi làm việc không có thời gian để trông con

ມົວແຕ່ເຮັດວຽກບໍ່ມີເວລາລ້ຽງລູກເລີຍ

Chị ấy nghe nhạc cho nên không nghe thấy mẹ gọi

ລາວມົວແຕ່ຟັງເພງເລີຍບໍ່ຍິນແມ່ເອີ້ນ

Tôi mãi yêu cô ấy quên yêu mình

ຂ້ອຍມົວແຕ່ຮັກລາວຈົນລືມຮັກໂຕເອງ

C. THỜI GIAN THÔNG DỤNG ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ Vê la đôi thùa pay

Thời gian sắp tới ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ Vê la nay bò xạ nị

Thời gian dự kiến ເວລາຄາດຄະເນ Vê la khạt khạ nê

Thời gian gia hạn ກຳນົດຕໍ່ເວລາ Căm nốt tò vê la

Buổi sáng ຕອນເຊົ້າ Ton xậu

Từ sáng sớm ແຕ່ເຊົ້າໆ Tè xậu xậu

Trong buổi sáng ໃນຕອນເຊົ້າ Nay ton xậu

Buổi trưa ຕອນສວາຍ Ton soải

Buổi chiều ຕອນແລງ Ton leng

Buổi tối ຕອນຄ່ຳ Ton khằm

Ban đêm ກາງຄືນ Cang khưn

Nửa đêm ທ່ຽງຄືນ Thiềng khưn

Ban ngày ຕອນເວັນ Ton vên

Ngày hôm qua ມື້ວານນີ້ Mự van nị

Ngày hôm nay ມື້ນີ້ Mự nị

Bây giờ ດຽວນີ້ Điêu nị

Đi luôn bây giờ ໄປເລີຍດຽວນີ້ Pay lơi điêu nị

Đi liên tục ໄປຕະຫຼອດ Pay tạ lọt

Đến liên tục ມາຕະຫຼອດ Ma tạ lọt

Đi thật sớm ໄປແຕ່ເຊົ້າ Pay tè xậu

Đi muộn ໄປສວາຍ Pay soải

Đi nhanh ໄປໄວ Pay vay

Đi chậm ໄປຊ້າ Pay xạ

Trong thời gian qua ໃນເວລາຜ່ານມາ Nay vê la p’hàn ma

Trong khoảng thời gian ໃນເວລາປະມານ Nay vê la pạ man

Trong khoảng thời gian tám giờ sáng

ໃນເວລາປະມານແປດໂມງເຊົ້າ

Nay vê la pạ man pẹt môông xậu

Kịp thời ທັນການ Thăn can

Tạm thời ຊົ່ວຄາວ Xùa khao

Đúng thời gian quy định

ຖືກຕາມເວລາທີ່ກຳນົດ

Thực tam vê la thì căm nốt

Xong xuôi ສຳເລັດຄັກແນ່, ຮຽບຮ້ອຍ Sẳm lết khắc nè, hiệp họi

Trong một thời ໃນຊ່ວງໜຶ່ງ Nay xuồng nừng

Quá khứ ອາດີດ A địt

Chậm trễ ຊັກຊ້າ Xắc xạ

Không kịp thời gian ບໍ່ທັນເວລາ Bò thăn vê la

Chậm nhất ຊ້າສຸດ Xạ sút

Ngày mai ມື້ອື່ນ Mự ừn

Ngày kia ມື້ຮື Mự hư

Trước đây ກ່ອນນີ້ Còn nị

Sau này ຕໍ່ໄປ Tò pay

Đêm nay ຄືນນີ້ Khưn nị

Khuya khoắt ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ Đớc đừn thiềng khưn

Buổi sáng nay ຕອນເຊົ້ານີ້ Ton xậu nị

Buổi trưa nay ຕອນສວາຍນີ້ Ton soải nị

Buổi chiều nay ຕອນແລງນີ້ Ton leng nị

Sáng ngày mai ເຊົ້າມື້ອື່ນ Xậu mự ừn

Tuần sau ອາທິດໜ້າ A thít nạ

Tuần này ອາທິດນີ້ A thít nị

Trong thời gian hai tuần ໃນເວລາສອງອາທິດ Nay vê la soỏng a thít

Trong thời gian hai, ba ngày ໃນເວລາສອງ, ສາມມື້ Nay vê la soỏng, sảm mự

Trong thời gian mười phút ໃນເວລາສິບນາທີ Nay vê la síp na thi

Trong một tuần ໃນໜຶ່ງອາທິດ Nay nừng a thít

Sau hai tuần ພາຍຫຼັງສອງອາທິດ P’hai lẳng soỏng a thít

Ngày, tháng, năm sinh ວັນ, ເດືອນ, ປີເກີດ Văn, đươn, py cợt

Ngọc Sơn (sưu tầm)