Tập nói Tiếng Lào (học bồi)

Tập nói Tiếng Lào (học bồi) là cách thức học tập nhanh nhất dành cho những ai đến với đất nước này. Cách nói bồi rất lạ, thú vị và dễ thuộc. Tuy nhiên phải chú tâm một chút thì mới có thể thuộc. Mời mọi người cùng xem qua!

Tập nói Tiếng Lào: HỌC ĐẾM

0: Sủn – Không

1: Nừng – Một

2: Soỏng – Hai

3: Sảm – Ba

4: Sì – Bốn

5: Hạ – Năm

6: Hốc – Sáu

7: Chết – Bảy

8: Pẹt – Tám

9: Cạu – Chín

10: Síp – 10

11: Síp ết

12: Síp soỏng

13: Síp Sảm

….

18: Síp pẹt

19: Síp cạu

20: Xao

21: Xao ết

22: Xao soỏng

24: Xao sì

25: Xao hạ

28: Xao pẹt

29: Xao cạu

30: Sảm síp

31: Sảm síp ết

34: Sảm síp sì

35: sảm síp hạ

—–

40: Sì síp

41: Sì síp ết

44: Sì síp sì

45: Sì síp hạ

50: hạ síp

51: Hạ síp ết

90: Cạu síp

91: Cạu síp ết

100: Nừng họi

101: Nừng họi ết

104: Nừng họi sì

200: soỏng họi

201: Soỏng họi nừng

204: Soỏng họi sì

300: Sảm họi

301: Sảm họi nừng

500: Hạ họi

900: cạu họi

901: cạu họi nừng

1000: nừng phăn

1001: nừng phăn nừng

1100: Nừng phăn nừng họi

10.000: Síp phăn- mười nghìn (Nừng mừn: 1 vạn)

100.000: Nừng họi phăn (Nừng sẻn – một trăm nghìn)

1.000.000: Nừng nạn – Một triệu

1.000.000.000: Nừng tự – Một tỷ

2.000.000.000 : Soỏng tự – hai tỷ.

Đại từ chỉ tên:

Ngài, Ông: Thàn

Đồng chí: Sạ hải

Bạn bè: Mù phườn

Tôi: Khọi

Chúng ta: Phuộc hau

Mày: Mưng

Tao: Cu

Họ: Khẩu

Bà: Mè thạu

Ông ngoại: Phò thạu (Phò ta)

Bác: Lung

Bác gái: Pạ

Bác trai: Lung

Anh: Ại

Chị: Ượi

Em: Noọng

Em gái: Noọng sảo

Em trai: Noọng xai

Cháu: Lản

Con trai: Lục xai

Con gái: Lục sảo

Chào hỏi xã giao:

Chào chị: Sạ bai di ượi

Chào anh: Sạ bai đi ại

Tôi tên là Khon: Khọi xừ và khon

Tôi từ Lào đến: Khọi ma chạc Lao

Tôi xin giới thiệu: Khọi khỏ nẹ năm

Đây là vợ tôi: Nị mèn mia khọi

Đây là con trai: Nị mẹn lục xai

Đây là con gái: Nị mèn lục xảo

Đây là mẹ: Nị mèn mè

Đây là bố: Nị mèn phò

Bạn tôi: Phườn khọi

Cậu: Nạ bào

Cậu bé: Thạo nọi

Dì: Nạ sảo

Cô giáo: Ượi khu

Thầy giáo: Ại khu

Học sinh: Nắc hiên

Sinh viên: Nắc sức xả

Rất hân hạnh được làm quen với bạn: Nhin đi thi hu chắc cắp chạu

Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn: Khọi đi chay lải thì đạy phốp chạu

Chị có phải là chị Phon không? Ượi mèn ượi Phon bo?

Chị có phải là giáo viên không? Ượi mèn a chan xỏn bo?

Cậu là sinh viên à? Chạu pên nắc sức xả vả?

Dạ vâng ạ: Chạu mèn lẹo

Không tôi không phải sinh viên: Bo khọi bo mèn nắc sức xả

Cô tên là gì? Chậu xừ nhẳng? Nang xừ nhẳng?

Em tên là nang Bua Chăn: Nọng xừ nang Bua chăn.

Em đến từ đâu? Nọng ma chạc sảy?

Em từ nước Lào đến: Nọng ma chạc Lao

Em nghỉ ở đâu? Nọng phắc dù sảy?

Em nghỉ ở KTX sinh viên Lào: Nọng phắc dù hỏ phắc nắc sức sả Lao

Em đến VN làm gì? Noọng ma Việt Nam hết nhẳng?

Em đến học: Nọng ma hiên

Em học ở trường nào? Noọng hiên dù hông hiên đay?

Trường ĐHKHXH&NV: Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ ma nút sạt – Cụm từ này khó nhớ quá.

Em nói tiếng VN đc không? Nọng vạu pha sả VN đạy bo?

Vâng em nói được ít thôi: Chậu noọng vạu đạy nọi nừng

Vâng tôi nói được tốt: Chạu khọi vạu đạy đi

Giúp đỡ và cảm ơn

Làm ơn cho tôi hỏi: Cạ lu na khọi khỏ thảm đè

Làm ơn cho tôi hỏi vài điều được ko? Khỏ lốp cuôn thảm bang sìng bang dàng đạy bo?

Vâng được: Chậu đạy

Cảm ơn: Khọp chay

Chợ ở đâu: Tà lạt dù sảy?

Chợ ở bên kia đường. Tà lạt dù phạc thang bượng nặn

Hỏi thăm lẫn nhau:

Thế nào, anh có khoẻ không? Chăng đay sạ bai đi bo ại?

Cảm ơn tôi vẫn khoẻ: Khọp chay, khọi khẻng heng đi.

Hôm nay tôi cảm thấy mệt: Mự nị khọi hụ sức mười

Cảm ơn dạo này tôi ko được khỏe lắm: Khọp chay, xuồng nị khọi bò khẻng heng pan đay.

Tôi bị cúm: Khọi pên vắt.

Vợ anh có khoẻ không? Mia ại sạ bai đi bò? (Hoá ra từ để chào hỏi nhau nghĩa là khoẻ nhé )

Cảm ơn, chị ấy vẫn khoẻ: Khọp chay ượi sạ bai đi dù

Anh cần gì? Ại toọng can nhẳng?

Tôi có thể giúp được không? Khọi sả mạt xuồi đạy bo?

Anh giúp tôi được không? Ại xuồi khọi đè đạy bo? (đè: với)

Chị Bua Chăn có ở nhà không? : Ượi Bua Chăn dù hươn bo?

Tôi xin gặp chị Bua Chăn được không? Khọi khỏ phốp ượi Bua Chăn đạy bo?

Bây giờ cô ở đâu? Điêu nị lao dù sảy?

Chị có bút không? Ượi mi pạc ca bo? (Pạc ca: Cái bút, mi: Có)

Cái này là gì? Ăn nị mèm nhẳng?

Cái này giá bao nhiêu? : Ăn nị la kha thàu đay? La kha: Giá, thàu đay: Bao nhiêu.

Cái kia là gì? Ăn nặn mèn nhẳng?

Yêu cầu – Xin mời

Xin mời đợi một chút: Cạ lu na lo thạ bứt nừng

Xin mời vào: Xơn khậu ma

Xin mời ngồi: Khỏ xơn nằng

Hướng dẫn tôi đọc từ này với: Nẹ năm khọi àn khăm nị đè.

Chị có thể bảo tôi được không? Ượi ạt chạ boọc khọi đạy bo?

Cho tôi xem được không? Hạy khọi bờng đè đạy bo?

Làm ơn lấy cho tôi với: Cạ lu na au hạy khọi đè

Làm ơn giúp tôi với: Cạ lu na xuồi khọi đè

Xem đi, xem nào: Bờng me, bường đu.

Chào hỏi, tạm biệt

Tạm biệt: La còn

Đi nhé tạm biệt: Pay đơ, la còn

Chúc ngủ ngon: Non lắp phẳn đi, la ty sa vặt

Tôi xin gửi lời thăm anh Sơn nhé: Khọi khỏ phạc khoam dam ại Sơn đè đơ

Xin chúc chị hạnh phúc và may mắn: Khỏ uôi phon hạy ượi chồng mi khuôm xúc lẹ xộc đi – (Uôi phon: chúc?)

Vui vẻ tự nhiên nhé: Muồm xừn tam sạ bai đơ

Cảm ơn bạn cũng vậy nhé: Khọp chay chạu cò xền điêu căn đơ

Chúc chị chóng bình phục: Uôi phon hạy ươi chồng hải puồi đôi vay

Xin chúc bạn lên đường bình an: Khỏ uôi phon hạy phườn đơn thang đuội khuôm sa vắt đi phạp

Xin chúc mừng sự thành công tốt đẹp của bạn: Khỏ sạ đeng khuôm nhin đi năm phôn xẳm lết khỏng phườn. – Khó nhớ khó hiểu

Năm mới xin chúc chị và gia đình mạnh khoẻ hạnh phúc: Py mày khỏ uôi phon ượi phọm đuội khọp khua chồng khẻng heng lẹ mi khuôm xúc. Đoán: Khuôm xúc: Hạnh phúc. Biết từ năm mới, xin chúc cho chị, đoạn giữa ko hiểu.

Chúc mừng năm mới: Sạ bai đi py mày, uôi phon py mày

Chúc mừng ngày sinh nhật: Xúc sẳn văn cợt

Rất vui mừng được gặp bạn: Đi chạy lải thì đạy phốp chạu (Phốp: Gặp).

Thời gian thông dụng

Thời gian sắp tới: Vê la nay bò xạ nị

Buổi sáng: Ton xạu

Từ sáng sớm: Tè xạu xạu

Trong buổi sáng: Nay ve la ton xạu

Buổi trưa: Ton soải

Buổi chiều: Ton leng

Buổi tối: Ton khằm

Ban đêm: Ton đớc

Nửa đêm: Vê la thiềng khưn

Ban ngày: Ton vên

Ngày hôm qua: Mự van nị

Ngày hôm nay: Mự nị

Bây giờ: Điêu nị

Ngày mai: Mự ừn

Đi ngay bây giờ: Pay điêu nị lơi

Đến liên tục: Ma lượi lượi

Đi sớm đi muộn: Pay xạu, pay sạ

Trong thời gian qua: Nay vê la thì phàn ma

Trong khoảng thời gian 8h sáng: Nay vê la pẹt mông xạu

Kịp thời: Thăn kan

Đúng thời hạn quy định: Thực can vê la thì căm nốt

Xong xuôi: Săm lết khắc nè, hiệp họi

Trong một thời: Nay xuồng nừng

Chậm trễ: Xắc xạ, bò thăn vê la

Chậm nhất: Dàng xạ thì sút

Ngày kia: Mự hư

Trước đây: Kòn na lị

Đêm nay: Khưn nị

Khuya khoắt: Đớc đừn thiềng khưn

Buổi sáng nay: Ton sạu nị

Buổi trưa nay: Ton thiềng nị (Thiềng: giữa?)

Buổi chiều nay: Ton leng nị

Sáng ngày mai: Sạu mự ừn

Tuần sau: A thít nạ

Trong thời gian 2 tuần: Nay vê la soỏng a thít (A thít: Tuần)

Trong thời gian 2, 3 ngày: Nay ve la soỏng xảm mự

Nửa tiếng: Khờng xùa mông

Trong thời gian 10 phút: Nay ve la síp na thi (Na thi: Phút)

Được 2 tuần rồi: Đạy soỏng a thít lẹo (Lẹo: rồi)

Được 30 phút rồi: Đạy sảm síp na thi lẹo

Trong 1 tuần: Nay nừng a thít

Sau 2 tuần: Phay lẳng soỏng a thít (Phay lẳng: Sau)

Tôi không có thời gian: Khọi bò mi vê la

Tập nói Tiếng Lào: Thời gian trong ngày

Phút: Na thi

Giây: Vị na thi

Giờ, tiếng, tiết: Mông, xùa mông

Nửa tiếng: Khờng xùa mông.

Mười lăm phút: Síp hạ na thi

Hàng giờ: Pên xùa mông

Từng giờ: Thúc xùa mông

Mấy giờ rồi? Chắc mông lẹo (Chắc: Mấy?)

Mười hai giờ rồi: Síp soỏng mông lẹo

Tám giờ mười phút: Pẹt mông, síp na thi

Chín giờ 30 phút: Cậu mông, sảm síp na thi

Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé: Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ.

Chị có thể đợi em 5 phút nhé: Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ (Lo thạ: đợi, Ạt chạ: có thể)

Em sẽ đến cơ quan chị khoảng 10h nhé: Noọng chạ pay thởng họng kan ượi nay vê la síp mông đơ

Bảy ngày trong 1 tuần

Thứ 2: Văn chăn

Thứ 3: Văn ăng khan

Thứ 4: Văn phút

Thứ 5: Văn phạ hắt

Thứ 6: Văn súc

Thứ 7: Văn sảu

Chủ Nhật: Văn a thít

Ngày làm việc: Văn hết việc

Ngày lao động: Văn oọc heng ngan

Trong ngày lao động: Nay văn oọc heng ngan

Ngày nghỉ: Văn phắc

Hàng tuần: Tè lạ a thít

Tháng:

Tháng 1: Đươn nừng

Tháng 2: Đươn soỏng

Tháng 3: Đươn sảm

Tháng 4: Đươn sì

Tháng 5: Đươn hạ

Tháng 6: Đươn hốc

Tháng 7: Đươn chết

Tháng 8: Đươn pẹt

Tháng 9: Đươn kậu

Tháng 10: Đươn síp

Tháng 11: Đươn síp ết

Tháng 12: Đươn síp soỏng

Tập nói Tiếng Lào: Mùa màng

Mùa xuân: Lạ du ban mày

Mùa thu: Lạ du bay mạy lôn

Mùa đông: Lạ du nảo, lạ du lẹng

Năm: Py

Trong 1 năm: Nay py nừng

Thời tiết – A kạt

Dự báo thời tiết: Phạ nha kon a kạt

Trời: Phạ

Trời gió: Phạ lôm

Trời nắng: Phạ đẹt

Trời tối: Phạ mựt, khăm mựt

Rét, lạnh: Nảo dên

Nóng: Họn

Ấm áp: Ốp ùn

Bão: Pha nhụ, lôm pha nhụ

Sấp sét: Phạ họng, phạ phà

Sương mù: Mọc mua

Sương: Năm moọc

Mây: mệc

Mây mù: Phạ mựt cụm

Nóng oi bức: Họn ốp ạu

Sương sa: Nặm moọc tốc

Trăng: Đươn, phạ chăn

Ướt: Piệc

Mịt mù: Mựt mua

Mưa: Phổn

Trơn: Mừn

Đường trơn: Thang mừn

Mặt trời: Ta vên

Mặt trời mọc: Ta vên khựn

Mặt trời lặn: Ta vên tốc

Mặt trăng: Đuông đươn

Trăng sáng: Đươn chẹng

Ngôi sao: Đuông đao

Ngôi sao sáng: Đuông đao chẹng

Tuyết tan: Hị mạ lạ lai

Nhiệt độ: Un hạ phum ông sả

Mưa nhiều nước lũ: Phổn tốc lải nặm thuộm

Khô: Hẹng lẹng

Hạn hán: Phay hẹng lẹng

Gió: Lôm

Gió thổi: Lôm phắt

Mưa bão: Phạ nhụ phổn

Sấm chớp: Phạ họng phạ lẹp

Sấp: Phạ họng

Tập nói – Phức vạu

Thời tiết hôm nay thế nào?: A kạt mự nị pên neo đay?

Rét lắm: Nảo lải

Ấm áp: Ốp ùn

Nóng: Họn

Mưa nhiều: Phôn tốc lải

Hôm nay mưa to: Mự nị phôn tốc heng

Mưa nhiều nước lũ: Phổn tốc lải nặm thuộm

Bốn phương – Thít thăng sì

Phương bắc: Thít nửa

Phương nam: Thít tay

Phương đông: Thít ta vên oọc

Phương tây: Thít ta vên tốc

Tập nói Tiếng Lào: Gia đình – Khọp khua

Bố: Phò

Mẹ: Mè

Chú: Ao

Cô: A

Mợ: Nạ phạy

Bác: Lung

Bác gái: Pạ

Con: Lục

Con gái: Lục sảo

Con trai: Lục xai

Anh: Ại

Anh kết nghĩa: Ại hắc, Ại pheng

Em trai: Noọng xai

Em út: Noọng lạ

Chị: Ượi

Em gái: Noọng sảo

Cháu: Lản

Cháu trai: Lản xai

Cháu gái: Lản sảo

Ông: Thàn, Phò thạu

Ông nội: Phù, phò khỏng phò – Bố của bố?

Ông ngoại: Phò thạu, phò ta, phò khỏng mè: Bố của mẹ

Bà: Thàn, mè thạu

Bà nội: Mè nhà

Bà ngoại: Mè thạu, mè nhai

Chú rể: Chạu bào

Cô dâu: Chạu sảo

Anh rể: Ại khởi

Em rể: Noọng khởi

Chị dâu: Ượi phạy

Em dâu: Noọng phạy

Họ hàng: Nhạt tị phì noọng

——————–

Tập nói Tiếng Lào – Phức vậu

Anh lập gia đình chưa? – Ại sạng khọp khua lẹo bo?

Vâng tôi lập gia đình rồi: Chạu khọi sạng khọp khua lẹo

Tôi có 2 đứa con: Khọi mi lục sỏng khôn

Có 1 gái 1 trai: Mi nhinh nừng, xai nừng

Nhà cửa – Hươn xan

Phòng ngủ: Hoọng non

Phòng tắm: Hoọng nặm, hoọng ạp

Tủ: Tú

Giường: Tiêng

Phòng để đồ dùng: Hoọng miện khường xạy

Cửa: Pạ tu

Cửa sổ: Poòng diếm

Hành lang: Lạ biêng

Mái nhà: Lẳng kha hươn

Vườn: Suổn khua

Nhà bếp: Hươn khua

Phòng tiếp khách: Hoọng hắp khẹc

Bàn: Tộ

Ghế: Tằng

Sân nhà: Đờn bạn

Bức tường: Phả hươn

Trần nhà: Phê đan

Nền nhà: Phựn hươn

Cột nhà: Sảu hươn

Tầng 1: Xắn nừng

Tầng 2: Xắn soỏng

Cổng: Pạ tu khổng

Góc nhà: Che hươn

Tập nói Tiếng Lào

Anh nghỉ ở đâu? Ại phắc dù sảy?

Tôi nghỉ ở nhà tôi: Khọi phắc dù hươn khọi

Nhà tôi có 3 phòng: Hươn khọi mi sảm hoọng

Một phòng ngủ: Họng non nừng họng

Một phòng tiếp khách: Hoọng hắp khẹc nừng hoọng

Một phòng tắm: Hoọng nặm nừng hoọng

Du lịch, du hành – Thoòng thiều, kan thắt sạ na chon

Phòng bán vé: Hoọng khải pị

Vé: Bắt, pị

Thời gian đi: Vê la pay

Thời gian đi đến: Vê la pay thởng

Túi: Kạ pâu

Túi xách tay: Kạ pâu hịu

Đi bằng gì: Pay đuội nhẳng?

Đi bằng ô tô: Pay thang lốt

Đi bằng máy bay: Pay thang nhôn

Đi bằng tàu hoả: Pay thang lốt phay

Đi bằng tàu thủy: Pay thang căm păn

Đường bộ: Thang bốc

Đường sắt: Thang lốt phay

Đường thuỷ: Thang nặm

Tập nói Tiếng Lào

Bao giờ bạn sẽ ra đi? Pan đay chậu chạ đơn thang pay? (Chạ: sẽ)

Ngày mai tôi sẽ đi : Khọi chạ pay nay mự ừn

Bao giờ bạn sẽ đến đó: Pan đay chậu chạ pay họt thì nặn

Ngày mai tôi sẽ đến: Mự ừn khọi chạ pay họt

Tôi chỉ là người du lịch qua sân bay Bang kok: Khọi pên nắc thòng thiều phiêng tè pàn sạ nảm bin Bang kok

(Thòng thiều: du lịch, sạ nảm bin: sân bay)

Anh sẽ xuống ở đâu: Ại chạ lông bòn đay?

Tôi sẽ xuống sân bay Viêng Chăn: Khọi chạ lông sạ nảm bin Viêng Chăn

Anh ở Viêng Chăn à: Ại dù Viêng Chăn bo?

Vâng đúng rồi: Chậu mèn lẹo

Tôi ở đây lâu lắm rồi: Khọi dù thì nị đôn nan lẹo

Ở bên Lào anh làm việc gì? Dù Lào ại hết việc nhẳng?

Tôi là giáo viên dạy ở trường ĐH QG: Khọi pên a chan sỏn dù mạ hả vị thạ nha lay hèng xạt

(Pên: Là, a chan: Giáo viên, sỏn: dạy, dù: ở, mạ hả vị thạ nha lay: trường đại học, hèng xạt:QG??)

Sở hải quan Thì đàn pha sỉ

Xuất khẩu: Khả oọc

Giấy phép xuất khẩu: Bay a nụ nhạt năm khường oọc

Tiền tệ nước ngoài: Ngơn ta tàng pạ thệt

Nhập khẩu: Kả khạu

Giấy phép nhập khẩu: Bay ạ nụ nhạt năm khạu

Quy định nhập cảnh: Lạ biệp kan khạu mương

Hành lý: Hịp khường

Hộ chiếu: Nẳng xử phàn đen

Nơi kiểm tra hộ chiếu: Bòn kuột nẳng xử phàn đen

Thông báo: Phạ kạt chẹng kan

Dấu thị thực: Chẹng vi sa

Thị thực xuất cảnh: Chẹng oọc

Hộ chiếu quá cảnh: Chẹng phàn

Hộ chiếu nhập cảnh: Chẹng khạu

Phòng đổi tiền: Hoọng lẹc piền ngân

Cục hải quan: Hoọng kan pha sỉ

Cán bộ hải quan: Phạ nắc ngan pha sỉ

Nơi khai báo hàng: Bòn chẹng khường, bòn chẹng pha sỉ

Nhập miễn phí: Nhốc vến pha sỉ

Trách nhiệm: Khuôm hắp phít xọp

Phải đóng thuế: Toọng đạy sỉa pha sỉ

Tập nói Tiếng Lào

Hộ chiếu của tôi đây rồi: Nị đê nẳng sử phàn đen khoỏng khọi

Đây này… của tôi: Nị đê…. khoỏng khọi

Đây là bố mẹ tôi: Nị mèn phò, mè khọi

Đây là gia đình tôi: Nị mèn khọp khua khọi

Trong hành lý này chỉ có đồ dùng bình thường: Nay kạ pâu nị mi tè khường xạy thăm ma đa – Chưa hiểu rõ

Tôi có phải đóng thuế không: Khọi chạ toọng sỉa pha sỉ bo?

(Chạ: Sẽ, toọng: phải, sỉa pha sỉ: Đóng thuế)

Ở đây có nơi đổi tiền ko? : Dù thì nị mi bòn piềng ngân bo?

Làm ơn tìm người phiên dịch cho tôi với: Kạ lu na xoọc khôn pe pha sả hạy khọi đè (xoọc: tìm)

Gọi taxi đưa tôi đến nhà nghỉ Đại sứ quán Lào với:

Ợn taxi pha khọi pay bạn phắc sạ thản thụt Lao đè

Bao nhiêu tiền? Pên ngân thàu đây? la kha thàu đay (Giá bao nhiêu)

Chúng tôi tính theo sự đo lường của máy mi tơ:

Phuộc khọi khít lày tam khường thẹc khỏng chắc mi tơ

Đồng ý ta đi nhé: Tốc lông hau pay căn thọ

Bến xe – Sạ thả ni lốt mê

Nơi bán vé: Bòn khải pị

Cửa hàng ăn uống của bến xe: Hạn a hản khỏng sạ thả ni lốt mê

Nơi đặt vé: Bòn chòng pị

Xe chạy suốt: Lốt sải đuồn

Vé khứ hồi: Pị pay kắp

Phòng đợi: Họng lo thạ

Mấy giờ xe chạy: Chắc mông lốt oọc

Đến khoảng mấy giờ: Họt pạ man chắc mông

Xe đi Hà Nội: Lốt pay Hà Nội

Xe đi Đà Nẵng: Lốt pay Đà Nẵng

Xe đi Viêng Chăn: Lốt pay Viêng Chăn

Vé xe đi Luổng phạ bang giá bao nhiêu: Pị lốt pay Luổng Phạ Bang la kha thầu đay?

Hàng không – Kan bin

Chuyến bay: Thiệu bin

Sân bay: Sạ nảm bin

Vé máy bay: Pị hưa bin

Máy bay: Hưa bin, nhôn

Tôi muốn mua vé máy bay: Khọi giạc xự pị nhôn

Máy bay phản lực: Nhôn ai phồn

Phi công: Năc bin

Cất cánh: Bin khựn

Hạ cánh: Lông chọt

Hành khách: Khôn đôi sản

Hàng không Việt Nam: Sải kan bin Việt Nam

Nữ tiếp viên: Sảo a kạt

Xe trở khách tại sân bay: Lốt mê pạ chăm đờn nhôn

Vé thu phục vụ hành khách: Khà phàn đờn

Xuất trình giấy tờ, vé: Bòn chẹng ê kạ sản, pị

Cân đồ: Xằng khường

Cước phí: Khà khổn sồng

Đăng ký mua vé: Chòng pị

Khách sạn – Hông hem

Chuông: Mạc kạ đinh

Thang máy: Khặn đay lườn

Lễ tân: Phạ nắc ngan tọn hắp

Cửa hàng ăn uống: Hạn kin đừm

Khoá: Kun che

Tầng: Xắn

Tầng 2: Xắn sỏng

Điện thoại: Thô lạ sắp

Cầu thang: Khặn đay

Phòng vệ sinh: Họng nặm

Nước: Nặm

Nước lạnh: Nặm dên

Nước nóng: Nặm họn

Phòng: Họng

Phòng đôi: Họng khù

Phòng đơn: Họng điều

Ăn sáng: Kin a hản sạu

Ăn trưa: Kin a hản thiềng

Ăn tối: Kin a hản khằm

Phòng ka ra ô kê: Họng ka ra ô kê

Tập nói Tiếng Lào:

Anh có thể giới thiệu khách sạn cho tôi được không? : Chậu pho chạ nẹ năm hông hem hạy khọi đè đạy bo?

Phòng đơn 1 đêm giá bao nhiêu: Họng điều khưn nừng la kha thầu đay?

Phòng đôi 1 đêm giá bao nhiêu: Họng khu khưn nừng la kha thầu đay?

Tôi sẽ nghỉ ở đây 2 tuần: Khọi chạ phắc dù nị sỏng a thít

Anh có bản đồ du lịch không? Chậu mi phẻn thì thòng thiều bo?

(Phẻn thì: Bản đồ)

Có ai gọi điện thoại đến không? Mi phảy thô la sắp ma bo?

Cửa hàng ăn uống: – Thì hạn kin đừm

Ăn trước khi ngủ: Kin kòn non

Cái gạt tàn thuốc lá: Khỏng khìa khị gia

Dao: Mịt

Thìa: Buồng

Nĩa: Sọm

Bữa ăn nhẹ: A hản bau

Cốc: Chọc

Thức ăn nguội: A hản dên

Cái đĩa: Chan

Thực đơn: Lai kan a hản

Quán cà fê: Hạn ca fê

Bánh mỳ: Khạu chì

Bánh kẹo: Khạu nổm ôm

Sữa: Nặm nôm

Ăn cơm tối: Kin khạu leng

Cơm trưa: Khạu soải

Thú vui vẻ đêm, ka ra ô kê: Hạn la ty băn thơng

Món tráng miệng: Khỏng vản, a hản vàng

Khăn tay: Phạ xết mư

Câu lạc bộ nhảy: Sạ mô sỏn tện lăm

Cốc cà fê: Chọc cà fê

Đĩa, khay: Chan, pha thạt

Bát canh: Thuội keng

Uống: Đừm

Tiền búa, tiền thưởng công: Khà thíp, ngân thíp

Cửa hàng rượu: Hạn lạu

Tập nói Tiếng Lào:

Chị có món ăn nào nóng không?: Chạu mi a hản pạ phệt đay họn bo?

Chị làm ơn mang thực đơn cho tôi xem với: Ượi, kạ lu na âu lai kan a hản ma hạy bờng đè

Chị phục vụ ở đây à? Chậu bo lị kan dù bòn nị bo?

Bàn này có trống không? Tộ nị vàng bo?

Chúng tôi muốn ngồi 1 bàn 5 người: Phuộc khọi dạc nằng tộ nừng hạ khôn

Chỗ này có ai ngồi chưa? Bòn nị mi phảy nằng lẹo bo?

Chúng ta đi ăn món ăn ngon ở đâu: Phuộc hâu chạ pay kin a hản xẹp dù sảy?

Tôi sẽ lấy….: Khọi chạ au

Tôi muốn ăn…: Khọi dạc kin…

Làm ơn lấy cho tôi với: Kạ lụ na au ma hạy khọi đè

Làm ơn đưa cho tôi với: Kạ lụ na sồng ma hạy khọi đè

Một thứ đồ uống nào đó: Khương đừm ăn đay ăn nừng

Chị có đồ uống nhẹ không? khương đừm bâu bâu bo?

Cốc này của chị: Choọc nị khỏng chạu

Xin mời nâng cốc: Xơn nhốc choọc

Xin mời: Khỏ xơn

Thanh toán, tính tiền nhé: Lày ngân, Kếp ngân đơ

——————————-

Tên món ăn và đồ uống: Xừ a hản lẹ khườn đừm (Lẹ: và)

Thịt bò bít tết: Xịn bịp sạ thếc

Thịt nướng, thịt quay: Xịn pịng, xịn pìn

Thịt cừu quay: Xin kẹ pìn

Thịt thỏ nướng: Xịn kạ tài pịng

Gà quay: Cày pìn, cay ốp

Vịt quay: Pết pìn

Lợn quay: Mủ pìn

Bò quay: Ngua phẩu, ngua pìn

Lạp xường rán: Sạy coọc chưn

Thứng: Khày

Nấu nhừ: Tộm pười

Nấu dai: Tộm nhạp

Kem cốc: Kạ lem choọc

Kem que: Kạ lem mạy

Cá: Pa

Nước súp: Nặm súp

Bánh quy: Khậu nổm păng

Rau: Phắc

Rau ngổ: Phắc khạ nheng

Rau cải: Phắc kạt

Củ cải: Phắc kạt hủa

Bắp cải: Kạ lăm py hò

Khoai tây: Măn phạ lằng

Thịt nạc: Xin sốt, xịn kọn

Gan: Tắp

Lòng lợn: Khường nay mủ

Mỳ: Mỳ

Phở: Phở

Bún: Khạu pụn

Bún cua: Khạu pụn nặm pu

Bún ốc: Khạu pụn nặm hỏi

Cháo lòng: Khạu piệc khường nay

Miến: Lọn

Miến gà: Lọn sày cày

Sữa bột: Nôm phùn

Cơm: Khạu

Cơm nếp: Khạu niểu (Khẩu niêu???)

Cơm tẻ: Khạu chạo

Gạo nếp: Khạu sản niểu

Gạo tẻ: Khạu sản chạo

Thịt mông: Xịn sẳn

Xà lách: Sạ lắt

Cà chua: Mạc đền

Quả ớt: Mạc phết

Mực xào: Pa mực khụa

Tôm nướng: Kụng phẩu

Xào măng: Khụa nò

Hành: Phắc bùa

Tỏi: Phắc thiêm

Mắm cá: Pa đẹc

Nước mắm: Nặm pa

Mắm tôm: Kạ pị

Muối: Cưa

Mỡ: Nặm măn

Canh cá: Keng pa

Xào rau muống: Khụa phắc bộng

Luộc rau cải: Luộc phắc kạt

Nước hoa quả: Nặm mạc mạy

Bia: bia

Cà fê: ca fê

Đường: Nặm tan

Rượu: Lạu

Nước chanh: Nặm mạc nao

Nước dừa: Nặm mạc phạo

Nước cam: Nặm mạc kiệng

Nước mía: Nặm ọi

Sữa đậu nành: Nặm tâu hụ

Nước lọc: Nặm đừm bo lị sút

Rượu vang: Lậu vanh

Rượu vang đỏ: Lậu vanh đeng

Rượu vôn ka: Lậu vốt ka

Rượu mạnh: Lậu púc, lậu đết

Nước nóng: Nặm họn

Nước lạnh: Nặm dên

Đá vệ sinh: Nặm kọn a na may

Sở công an – Sạ thả ni tăm luột

Cho phép tạm trú: Ạ nụ nhạt hạy a sảy dù xùa khao

Thẻ: Bắt

Thẻ học sinh: Bắc pạ chăm tua nắc hiên

Công an: Tăm luột

Phòng đăng ký: Hoọng lông thạ biên

Hộ chiếu: Nẳng sử phàn đen

Giấy phép, giấy thông hành, thẻ ra vào: Nẳng sử ạ nụ nhạt, bay phàn đen, bắt khạu oọc

Ban chỉ huy an ninh: Kong băn xa kan po ko sỏ

Giấy thông hành tạm thời: Bắt phàn đen xùa khao

Số: Lệc thi

Cấp cho ông bà: Oọc hạy thạo lử nang

Ngày tháng năm sinh: Văn đươn py kợt (Kợt: Sinh)

Nghề nghiệp: A xịp

Quốc tịch: Sẳn xạt

Cư trú hiện nay ở đâu: Thì dù pạ chụ băn dù sảy?

Huyện: Mương

Tỉnh: Khoẻng

Số chứng minh thư: Lệch bắt pạ chăm tua

Nam – Nữ: Xai – nhinh

Mục đích chuyến đi: Chút pạ sổng nay kan đơn thang

Qua cửa khẩu: Đôi phàn đàn

Có giá trị 7 ngày, từ 1-7/9/2006: My kăm nốt xạy đạy chết văn, tè văn thi nừng thởng văn thi chết đươn kậu pi pi soỏng phăn hốc

Chứng thực qua cửa khẩu: Chẹng phàn đen

Được phép tạm trú đến ngày: Đạy ạ nụ nhạt phắc xau thởng văn…

Tập nói Tiếng Lào:

Làm ơn cho tôi hỏi với sở công an gần đây ở chỗ nào? Kạ lụ na boọc khọi đè sạ thả ni tăm luột bòn cạy nị dù sảy?

Sáng nay sở công an có làm việc không? Ton xạu mự nị sạ thả ni tăm luột hết việc bo?

Vâng có ạ: Chạu, hết vệc dù

Xin chào chị: Sạ bai đi ượi

Tôi muốn xin đăng ký: Khọi dạc khỏ lông thạ biên

Tôi muốn nghỉ mát có cần giấy phép của trường ko?

Khọi dạc phắc lẹng tè tọng kan bay a nụ nhạt khỏng hông hiên bo?

Nơi đổi tiền – Bòn piền ngân

Chi: Xạy chài, chắp chài

Chi phí: Khà xạy chài, lai chài

Tiền tiết kiệm: Băn xi ngân pa dắt

Ngân hàng: Thạ na khan

Tiền mặt: Ngân sốt

Trả bằng tiền mặt: Chài pên ngân sốt

Số tiền: Chăm nuôn ngân

Tiền tệ nước ngoài: Ngân ta tàng pa thệt

Phát lương: Chài ngân đươn

Tiền lương: Ngân đươn

Nơi đổi tiền ở đâu: Bòn piền ngân dù sảy?

Tôi muốn đổi tiền: Khọi dạc piền ngân

Một trăm nghìn đồng được bao nhiêu tiền kíp? Nừng sẻn đồng piền âu ngân kíp đạy thau đay?

Được sáu mươi nghìn kíp: Đạy hốc síp phăn kịp

Sở bưu điện – Hông kan pay sạ ni

Bưu điện, bưu chính: pay sạ ni

Tem: Sạ tem

Phiến chuyển tiền gửi qua bưu điện, ngân phiếu: Xếc pay sạ ni, kan sồng xếc thang pay sạ ni

Miễn bưu phí: Nhốc vện khà pa sạ ni

Theo bưu phí: Tam ắt ta khà sạ tem

Hòm thư: Tụ pay sạ ni, hịp sồng chốt mải

Nơi gửi đồ: Bòn phạc khường

Điện thoại nội hạt: Thô lạ sắp thoọng thìn

Gửi đi bằng đường bay: Sồng pay thang a kạt

Mẫu, mẫu hình: Bẹp, hụp bẹp

Điện thoại gấp: Thô lạ sắp đuồn (thô lạ sắp: điện thoại)

Điện thoại tư nhân: Thô lạ sắp búc khôn, ê kạ xôn)

Điện thoại liên tỉnh, đường dài trong nước: Thô lạ sắp lạ vàng khoẻng, thang kay pay nay pạ thệt

Người nhận thư: Khôn hắp chốt mải

Thư đăng ký bảo đảm: Chốt mải lông thạ biên hắp pạ căn

Giao chuyển thư nhanh: Sồng chốt mải đuồn (đuồn: Nhanh, chốt mải: thư)

Tài liệu in: Sìng phim, ê kạ sản phim

Nơi dán tem lên thư: Bòn tít sạ tem chốt mải

Địa chỉ: Bòn dù

Đóng dấu: Ti ta

Người gửi thư: Phụ xồng chốt mải

Đếm tiền: Nắp ngân

Gửi: Phạc

Chuyển đạt một văn bản, thư bằng phương tiện điện tử: Sòng ê kạ sản, chốt mải thang in tơ nét

Tem đặc biệt: Sạ tem phị sệt

Điện thoại nói trực tiếp: Lôm thô lạ sắp đôi kông

Nhận chi phí: Hắp xạy chài

Gửi bảo đảm: Sồng hắp pạ kăn

Báo trước: Chẹng kòn luồng nạ

Giá gọi điện thoại: Ắt ta khà thô la sắp

Tập nói Tiếng Lào:

Có bưu điện ở gần đây ko? My hông pay sạ ni dù kạy nị bo?

Bưu điện gần nhất ở chỗ nào? Hông pay sạ ni du kạy sút dù sảy?

Chị đi thẳng đường này khoảng 100 mét rồi rẽ trái: Chạu pay xừ sện thang nị pạ man nừng họi mét lẹo liệu xại

Gọi trực tiếp nhé: Thô lôm đôi công đơ

Số điện thoại tôi đây: Nị mèn bơ thô la sắp khọi

Gọi 1 phút giá bao nhiêu tiền: Thô na thi nừng thầu đay?

Mười ba nghìn đồng: Síp sảm phăn đồng

Nơi nhận thư ở đâu nhỉ: Bòn hắp chốt mải dù sảy no?

Có danh bạ điện thoại ko? Mi sạ mút thô lạ sắp bo?

Chợ – Tạ lạt

Bách hoá tổng hợp: Hạn xắp phạ sỉn khạ

Cửa hàng: Hạn khạ

Cửa hàng dịch vụ: Bo lị kan hạn khạ

Dịch vụ ăn uống: Bo lị kan kin đừm

Dịch vụ cầm đồ: Hông chăm năm

Giờ mở hàng: Vê la pợt hạn

Đôi: Khù

Giá: La kha

Giá rẻ: La kha thực

Rẻ mạt: Thực thực, thực lửa hại

Hộp: Kắp, koòng

Tủ: Tú

Mua: Xứ

Bán: Khải

Hoá đơn: Bay bin

Nơi trả tiền: Bòn chài ngân

Cỡ: Khạ nạt

Chai: Kuột kẹo

Gói hàng: Mắt khường, hò khường

Giá đắt: La kha pheng

Giá rẻ: La kha thực

Trao đổi: Lẹc piền

Túi: Thổng

Đổi: Piền

Người bán hàng: Khôn khải khường

Giám đốc: Phụ ăm nuôi kan

Hàng hoá: Sỉn khạ

Giầy: Kợp

Dép: Kợp tẹ

Giầy da: Kợp nẳng

Va ly: Hịp

Túi sách tay: Kạ pau hịu

Giầy thể thao: Kợp kị la

Túi đựng tiền: Kạ pâu sày ngân

Ví: Kạ pâu nọi xẳm lắp sày ngân

Bó, gói: Mắt, hò

Tập nói Tiếng Lào

Tôi muốn đi chợ: Khọi dạc pay tạ lạt

Cửa hàng đóng mấy giờ: Hạn chạ pít chắc mông?

Tôi sẽ gặp chị ở đâu: Khọi chạ phốp ượi dù sảy?

Ở cửa hàng: Dù hạn khạ

Hiệu bán sách: Hạn khải pựm

Hàng bán đồ thủ công: Hạn khải khường hắt thạ kăm

Cửa hàng bán bánh kẹo: Hạn khạ khải khạu nổm

Hiệu bán thuốc: Hạn khai da

Háng bán cá: Hạn khải pa

Hàng bán thịt: Hạn khải xịn

HIệu chụp ảnh: Hạn thài hụp

Cửa hàng may mặc: Hạn tắt nhíp

Cửa hàng bán quần áo: Hạn khải sựa phạ

Hàng mỹ nghệ: Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm

Tôi muốn mua: Khọi dạc xự

Hoa: Đoọc mạy

Hoa quả: Mạc mạy

Gạo: Khạu sản

Đồ dùng trong gia đình: Khường xạy nay khọp khua

Đồ trang điểm: Khường sẳm ang

Đồ trang trí: Khường ệ

Khuy, cúc: Kạ đum

Thức ăn: Khoỏng kin, a hản

Lương thực: Sạ biêng a hản

Sản phẩm: Phạ lít tạ phăn

Dây đàn ky ta: Sải ky ta

Đàn ky ta: Ki ta

Giầy: Kợp

Da: Nẳng

Áo da: Sựa nẳng

Đồ chơi trẻ em: Khường lịn đếc nọi

Đồ thể thao: Khường kị la

Quần áo thể thao: Sộng sựa kị la

Thuốc lá: Da sụp

Vải: Phèn phe

Tôi sẽ mua bóng đá ở đâu: Khọi chạ xừ ban tệ dù sảy?

Ở tầng nào: Dù xặn đay

Ở tầng 2: Dù xặn soỏng

Chị có mũ bán ko? Ượi mi muộc khải bo?

Tôi đang tìm mua… : Khọi phuôm xọc xự…

Cho tôi xem cuốn sách kia với: Hạy khọi bờng pựm hủa nặn đè

Cái này làm bằng gì: Ăn nị hết đuội nhẳng?

Áo này giá bao nhiêu: Sựa nị la kha thàu đay?

Tôi thử mặc được ko? Khọi nùng loong bờng đạy bo?

Có cỡ nhỏ hơn số này ko? My kha nat noi con ni bo?

Có màu khác không? Mi sỉ tàng nị bo?

Áo này dài quá: Sựa nị nhao phột

Áo này ngắn quá: Sựa nị sặn phột

Quần này chật lắm: Sộng nị khắp lải

Bít tất to quá: Thổng tin nhày phột

Gang tay nhỏ: Thổng mư nọi

Túi màu sắc sặc sỡ: Kạ pau sỉ lượm veo vao

Hiệu cắt tóc – Hạn tắt phổm

Tóc: Phổm

Xoa mặt: Nuột nạ

Trang điểm: Tèng tua

Máy sấy tóc: Khường pau phổm

Nhuộm tóc: Nhọm phổm

Xoa bóp: Bịp, nuột

Pha chế thuốc nhuộm tóc: Pạ sổm da nhọm phổm

Thợ cắt tóc: Xàng tắt phổm

Chải tóc: Vỉ phổm

Búi tóc: Kậu phổm

Gội đầu: Sạ hủa

Tóc rụng: Phổm lôn

Kéo cắt tóc: Mịt tắt phổm

Cặp tóc: Nịp phổm

Lược: Vỉ

Kem gội đầu: Khim sạ phổm

Kem dưỡng tóc: Khim băm lung phổm

Uốn tóc: Đắt phổm

Uốn cho xoắn: Đắt hạy kụt

Cắt tóc nam: Tắt phổm xai

Cạo: Thẻ

Cạo râu: Thẻ nuột

Lông mi: Khổn ta

Lông mày: Khổn khịu

Mý: Him ta

Cắt sửa móng tay: Tắt lệp, tèng lếp

Tập nói Tiếng Lào:

Gội đầu cho tôi với: Sạ hủa hảy khọi đè

Cắt tóc và cạo râu cho tôi với: Tắt phổm lẹ thẻ nuột (hạy khọi đè)

Đừng cắt ngắn nhé: Dà tắt sặn đơ

Tỉa tóc cho tôi với: Sỏi phổm hạy khọi đè

Chị nhuộm tóc ko? Ượu nhọm phổm bo?

Vâng tôi nhuộm: Chậu, khọi nhọm

Tô điểm lông mi cho tôi với: Tốp tèng khổn ta hay khọi đè

Uốn mi cho tôi với: Đắt khổn ta hạy khọi đè

Hiệu bán sách – Hạn khải pựm

Sách: Pựm

Hiệu bán sách cũ: Hạn khải pựm kàu

Biên tập: Băn na thị kan

Bản in: Sạ bắp phim

Ban biên tập: Khạ nạ băn na thị kan

Chủ biên: Phụ tèng, phụ hiệp hiêng

Bản đồ: Phẻn thì

Bản đồ du lịch: Phẻn thì thọng thiều

Sách bản đồ: Pựn phẻng thì

Bản đồ giao thông đường phố: Phẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng

Sách hoạt hình: Pựm kạ tun

Tập ảnh: Pựm hụp

Sách giáo khoa: Pựm bẹp hiên

Sách kỹ thuật: Pựm tếc ních

Sách mẫu giáo: Pựm ạ nụ ban

Sách thiếu nhi: Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn

Sách trẻ em: Pựm sẳm lắp đếc

Từ điển: Pạ tha nụ kôm

Truyện cổ tích: Pựm nị than

Lịch: Pạ tị thin

Giấy: Chịa

Sách văn hoá: Pựm vắt thạ nạ thăm

Sách văn học: Pựm văn nạ khạ đi

Sách hướng dẫn du lịch: Pựm nẹ năm kan thoòng thiều

Sách lịch sử Lào: Pựm pạ vắt sạt Lao

Sách địa lý: Pựm phum sạt

Sách giáo dục công dân: Pựm sức sả phôn lạ mương

Sách toán học lớp 9: Pựm khạ nít sạt hoọng kậu

Sách hình học: Pựm lê khả khạ nít

Sách hoá học: Pựm khê mi sạt

Sách học tiếng Việt: Pựm hiên pha sả Việt

Sách vật lý học: Pựm phi xic sạt

Sách sinh vật: Pựm xi vạ sạt

Sách triết học: Pựm pắt xạ nha

Thế giới quanh ta: Lộc ọm tua hau

Khoa học: Vị thạ nha sạt

Khoa học tự nhiên: Vị thạ nha sạt thăm mạ xạt

Khoa học xã hội: Vị thạ nha sạt sẳng khôm

Tạp chí: Va lạ sản

Báo: Nẳng sử phim, khào

Báo nhân dân: Nẳng sử phim pạ xa xôn

Báo quân đội: Nẳng sử phim koong thắp

Tập nói Tiếng Lào:

Hiệu sách này có sách học tiếng Anh không? Hạn nị mi pựm hiên pha sả ăng kít bo?

Chị lấy cho tôi cuốn từ điển Việt – Lào với: Ượi au pựm vặt chạ na nụ kôm Việt – Lào hạy khọi đè

Có truyện thần thoại VN ko? Mi lường na vạ nị nhai VN bo?

Tôi mua một quyển toán học lớp 5: Khọi xự pựm khạ nít sạt họng po hạ hủa nừng

Một quyển giá bao nhiêu: Hủa nừng la kha thau đay?

Năm nghìn đồng: Hạ phăn đồng

Ba nghìn đồng đc ko? Sảm phăn đồng đạy bo?

Không đc đâu chị ạ: Bò đạy đoọc ượi

Lỗ vốn: Khạt thưn

Ko đc lãi: Bò đạy kăm lay

Đấy là giá của nhà nước: Nị mèn la kha khoỏng lắt

Nói thách: Vạu sủng phột

Trả bao nhiêu: Hạy thầu đay?

Tháng này chị sẽ đặt mua những sách gì? Đươn nị ượi chạ sằng choòng sự pựm nhẳng đè?

Sách giáo khoa các môn học cấp 1: Băn đa pựm bẹp hiên thục vị xa khỏng xắn pạ thổm

Đồ dùng trong gia đình – Khường sạy nay khọp khua

Tủ lạnh: Tụ dên

Vô tuyến: Thô lạ phạp

Điện thoại: Thô lạ sắp

Xe máy: Lốt chắc

Xe đạp: Lốt thịp

Xe ô tô: Lốt ô tô

Xe con: Lốt kêng

Bát: Thuội

Đĩa: Chan

Đũa: Mạy thù

Thìa: Buồng

Cốc: Choọc

Ấm chè: Tậu nặm xa

Ấm nước: Tậu nặm

Giường: Tiêng

Chiếu: Sạt

Chăn: Phạ hồm

Màn: Mụng

Đệm: Sừa

Gối: Mỏn

Khăn tắm: Phe ạp nặm

Khăn mặt: Phạ xết nạ

Tủ: Tụ

Giá sách: Thạn sày pựm

Rổ: Kạ tà

Máy điều hoà: e

Kính râm: Vèn mựt, vèn kăn đẹt

Chổi: Phoi kuột

Con dao: Mịt

Chày: sạc

Cối giã gạo: Khốc tăm khạu

Dao con: Mịt nọi

Cốc cà fê: Chọc cà fê

Cốc rượu: Chọc lậu

Chai rượu: Kẹo lậu

Cốc bia: Chọc bia

Bàn: Tộ

Ghế: Tằng

Hàng bán đồ khô – Hạn khải khường hẹng

Trứng gà: Khày kày

Trứng vịt: Khày pết

Bột: Pẹng

Bột đao: Pẹng măn

Bột đậu xanh: Pẹng thùa khiểu

Bột mì: Pẹng khạu chì

Bột ngọt, mỳ chính: Pẹng nua

Gạo nếp: Khạu niểu

Bột nếp: Pẹng khạu niểu

Gạo tẻ: Khạu chạo

Bột tẻ: Pẹng khạu chạo

Bơ: Bơ

Đậu nành: Thùa lưởng

Đỗ đen: Thùa đăm

Lạc: Thùa đin

Đường: Nặm tan

Sữa: Nặm nôm

Cafe: cà fê

Tỏi khô: Kạ thiêm hẹng

Ớt khô: Mạc phết hẹng

Già – Trẻ: Thạu – nùm

Béo – Gày: Tụi – Chòi

Cao – Thấp: Sủng – Tằm

Rộng – hẹp: Kuộng – Khẹp

Dài – Ngắn: Nhao – Sặn

Dày – Mỏng: Nả – Bang

Chật – Lỏng: Khắp – Lổm

Nóng – Lạnh: Họn – dên

Dễ – Khó: Ngài – Nhạc

Đen – Trắng: Đăm – Khảo

Cứng – Mềm: Khẻng – òn

Tốt – Xấu: Đi – Xùa

To – Nhỏ: Nhày – nọi

Đóng – Mở: Ắt – khảy

Nói to – Nói khẽ: Vạu đăng – vạu khòi

Nặng – Nhẹ: Nắc – bau

Ướt – Khô: Piệc – hẹng

Sống – Chín: Đíp – Súc

Chua – Ngọt: Sộm – Vản

Nhanh – Chậm: Vay – xạ

Trước – sau: Kòn – Lẳng

Cơ thể con người: Hàng kai khôn hau

Mặt: Nạ

Đầu: Hủa

Tóc: Phổm

Mũi: Đăng

Mắt: Ta

Tai: Hủ

Mồm, miệng, môi: Pạc, him pạc

Răng: Khẹo

Má: Kẹm

Lưỡi: Lịn

Chân: Tin

Ngón chân: Địu tin

Móng chân: Lếp tin

Tay: Mư

Ngón tay: Địu mư

Móng tay: Lếp mư

Cổ: Kho

Ngực: Ấc

Bụng: Thoọng

Đầu gối: Hủa khàu

Máu: Lượt

Gan: Tắp

Gân: Ên

Phổi: Pọt

Dạ dày: Kạ phọ

Bắp thịt: Kạm xịn

Thần kinh: Pạ sạt

Da: Phỉu nẳng

Ruột: Sạy

Tập nói Tiếng Lào:

Em có đôi mắt đẹp lắm: Noọng mi đuông ta ngam lải

Hôm nay chị nhức đầu: Mự nị ượi phuột hủa

Học nhiều thần kinh căng thẳng: Hiên lải pạ sạt khềng tưng

Cắt móng tay cho em với: Tắt lếp mư hạy noọng đè

Tôi đau mắt: Khọi chếp ta

Người Châu Âu da trắng: Khôn ơ lốp phỉu khảo

Người Châu phi da đen: Khôn a pha lích ca phỉu đăm

Người châu á da vàng: Khôn a si phỉu lưởng

Ngọc Sơn (tổng hợp) – KỸ NĂNG CẦN BIẾT