Khi tìm hiểu về tiếng Lào, những cặp từ trái nghĩa luôn giúp người học dễ nhớ. Cũng giống như tiếng Việt, cặp từ trái nghĩa giúp ta hiểu rất rõ ý nghĩa của câu nói; giúp ta phân biệt ý nghĩa của từng đồ vật, đồ dùng, …
KỸ NĂNG CẦN BIẾT mời mọi người cùng tìm hiểu và học tập nhé!
Các từ trái nghĩa | ບັນດາສັບກົງກັນຂ້າມກັນ | Băn đa sắp công căn khạm căn |
Già – Trẻ | ເຖົ້າ-ໜຸ່ມ | Thạu – Nùm |
Béo – Gày | ຕຸ້ຍ-ຈ່ອຍ | Tụi – Chòi |
Cao – Thấp | ສູງ-ຕ່ຳ | Sủng – Tằm |
Rộng – Hẹp | ກ້ວາງ-ແຂບ | Kuạng – Khẹp |
Dài – Ngắn | ຍາວ-ສັ້ນ | Nhao – Sặn |
Dày – Mỏng | ໜາ-ບາງ | Nả – Bang |
Chật – Lỏng | ຄັບ-ຫລົມ | Khắp – Lổm |
Nóng – Lạnh | ຮ້ອນ-ເຢັນ | Họn – Dên |
Dễ – Khó | ງ່າຍ-ຍາກ | Ngài – Nhạc |
Đen – Trắng | ດຳ-ຂາວ | Đăm – Khảo |
Cứng – Mềm | ແຂງ-ອ່ອນ | Khẻng – Òn |
Tốt – Xấu | ດີ-ຊົ່ວ | Đi – Xùa |
To (Lớn) – Nhỏ (Bé) | ໃຫຍ່-ນ້ອຍ | Nhày – Nọi |
Đóng – Mở | ອັດ-ໄຂ | Ắt – Khảy |
Nói to – Nói khẽ | ເວົ້າດັງ-ເວົ້າຄ່ອຍ | Vạu đăng – Vạu khòi |
Nặng – Nhẹ | ໜັກ-ເບົາ | Nắc – Bau |
Ướt – Khô | ປຽກ-ແຫ້ງ | Piệc – Hẹng |
Sống – Chín | ດິບ-ສຸກ | Đíp – Súc |
Chua – Ngọt | ສົ້ມ-ຫວານ | Sộm – Vản |
Mặn – Nhạt | ເຄັມ-ຈືດ | Khêm – Chựt |
Nhanh – Chậm | ໄວ-ຊ້າ | Vay – Xạ |
Trước – Sau | ກ່ອນ-ຫລັງ | Kòn – Lẳng |
Xa – Gần | ໄກ – ໃກ້ | Cay – Cạy |
Trên – Dưới | ເທິງ – ໃຕ້, ລຸ່ມ | Thâng – Tạy, Lùm |
Khỏe – Yếu | ແຮງ – ອ່ອນ | Heng – Oòn |
Trắng – Đen | ຂາວ – ດຳ | Khảo – Đăm |
QC:
Tươi – Héo | ສົດ – ຫ່ຽວ | Sốt – Hiều |
Trong – Đục | ໃສ – ຂຸ່ນ | Sảy – Khùn |
Trong – Ngoài | ໃນ – ນອກ | Nay – Noọc |
Tròn – Méo | ມົນ – ບ້ຽວ | Môn – Biệu |
Sáng – Tối | ຮຸ່ງ – ມືດ | Hùng – Mứt |
Rõ – Mờ | ແຈ້ງ – ມົວ | Chẹng – Mua |
Giàu – Nghèo | ຮັ່ງ – ທຸກ | Hằng – Thúc |
Sớm – Muộn | ເຊົ້າ – ຊ້າ | Xạu – Xạ |
Xuôi – Ngược | ລ່ອງ – ຂຶ້ນ | Loòng – Khựn |
Chìm – Nổi | ຈົມ -ຟູ | Chôm – Phu |
Sạch – Bẩn | ສະອາດ – ເປື້ອນ | Sạ ạt – Pượn |
Thơm – Thối | ຫອມ – ເໝັນ | Hỏm – Mển |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Lin
Dinh Phương (sưu tầm)/ Nguồn: TẠP CHÍ LÀO – VIỆT
Bài tiếng Lào bồi số 8 chúng ta học về các câu giao tiếp Việt Lào về các loại hoa củ quả để có thể đi chợ bằng tiếng Lào.
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Cửa hàng/ tiệm | ຮ້ານ | Hạn |
Bán | ຂາຍ | Khải |
Rau, hoa quả | ຜັກ, ໝາກໄມ້ | Phắc, mạc mạy |
Cửa bán rau và hoa quả | ຮ້ານຂາຍຜັກ ແລະ ໝາກໄມ້ | Hạn khải phắc lẹ mạc mạy |
Trái dừa | ໝາກພ້າວ | Mạc phạo |
Trái chuối | ໝາກກ້ວຍ | Mạc cụi |
Trái cam | ໝາກກ້ຽງ | Mạc kiệng |
Trái chanh | ໝາກນາວ | Mạc nao |
Trái dưa | ໝາກແຕ່ງ | Mạc tèng |
Trái dứa | ໝາກນັດ | Mạc nắt |
Trái táo | ໝາກກະທັນ | Mạc cả thăn |
Trái táo tây | ໝາກໂປ່ມ | Mạc pồm (như tiếng Việt đọc là bom) |
Trái dưa hấu | ໝາກໂມ | Mạc mô |
Trái mãng cầu, trái na | ໝາກຂຽບ | Mạc khiep |
Trái mận | ໝາກໝັ້ນ | Mạc mặn (đọc như tiếng Việt) |
Trái đào | ໝາກຄາຍ | Mạc khai |
Trái thị | ໝາກຈັນ | Mạc chăn |
Trái hồng xiêm | ໝາກລະມຸດ | Mạc lả mút |
Trái vải | ໝາກລິ້ນຈີ່ | Mạc lịn chì |
Trái nhãn | ໝາກລຳໄຍ | Mạc lăm nhay |
Trái ổi | ໝາກສີດາ | Mạc sỉ đa |
Trái cam | ໝາກກ້ຽງ | Mạc kiệng |
Trái bưởi | ໝາກກ້ຽງໃຫຍ່ | Mạc kiệng nhày (nghĩa là trái cam lớn) |
QC
Trái mít | ໝາກໝີ້ | Mạc mị |
Trái khế | ໝາກເຟືອງ | Mạc phương |
Trái me | ໝາກຂາມ | Mạc khảm |
Trái xoài | ໝາກມ່ວງ | Mạc mùng |
Khoai tây | ມັນຝຣັ່ງ | Mạc phạ lằng |
Khoai lang | ມັນດາງ | Măn đang |
Khoai sọ | ມັນເຜືອກ | Măn phược |
Cà chua | ໝາກເດັ່ນ | Mạc đền |
Bí đỏ | ໝາກອຶ | Mạc ự |
Bí xanh | ໝາກໂຕ່ນ | Mạc tồn |
Ngô | ສາລີ | Sả li |
Rau cải | ຜັກກາດ | Phắc cạt |
Rau muống | ຜັກບົ້ງ | Phắc bộng |
Rau rền | ຜັກຫົມ | Phắc hôm |
Bắp cải | ຜັກກະລຳ່ປີ | Phắc cạ lăm pi |
Cà rốt | ກາຣົດ | Cà rốt |
Hành tươi | ຜັກບົ່ວສົດ | Phắc bùa sốt |
Rau mồng tơi | ຜັກປັງ | Phắc păng |
Lá lốt | ຜັກອີເລີດ | Phắc i lớt |
Măng | ໜໍ່ | Nò |
Nấm | ເຫັດ | Hết |
Quả cà | ໝາກເຂືອ | Mạc khửa |
Rau thơm | ຜັກຫອມ | Phắc hỏm |
Sà lách | ສະລັດ | Sạ lắt |
Củ sả | ຂິງໄຄ | Khỉnh khay |
Củ riềng | ຫົວຂ່າ | Hủa khà |
Gừng | ຂິງ | Khỉnh |
Rau má | ຜັກໜອມ | Phắc hỏm |
Rau húng | ຜັກໜອກ | Phắc noc |
Rau ngót | ຜັກຫວານ | Phắc vản |
Rau thì là | ຜັກຊີ | Phắc si |
Hành tây | ຜັກບົ່ວຫົວໃຫຍ່ | Phắc bùa hủa nhày |
Mùi tầu | ຜັກຫອມໜາມ, ຫອມເປ | Phắc hỏm nảm, hỏm pê |
Lá tía tô | ໃບຫອມເຫືອດ, ໃບແມງແຄງ | Bay hỏm hượt, bay meng kheng |
Rau tàu bay | ຜັກຍົນຫົງ | Phắc nhôn hổng |
Nguồn: http://www.hoctienglao.com/