Những từ vựng chủ đề Đồ dùng gia đình cũng rất phong phú và rất lạ miệng đối với người nước ngoài. Chính vì vậy cũng rất dễ nhớ, dễ học. Nào mời mọi người cùng tìm hiểu!
Đồ dùng trong gia đình | ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຄອບຄົວ | Khường sạy nay khọp khua |
Tủ lạnh | ຕູ້ເຢັນ | Tụ dên |
Vô tuyến | ໂທລະພາບ | Thô lạ p’hạp |
Điện thoại | ໂທລະສັບ | Thô lạ sắp |
Xe máy | ລົດຈັກ | Lốt chắc |
Xe đạp | ລົດຖີບ | Lốt thịp |
Xe ô tô | ລົດໂອໂຕ | Lốt ô tô |
Xe con | ລົດເກັງ | Lốt kêng |
Bát | ຖ້ວຍ | Thuội |
Đĩa | ຈານ | Chan |
Đũa | ໄມ້ທູ່ | Mạy thù |
Thìa | ບ່ວງ | Buồng |
Cốc | ຈອກ | Choọc |
Ấm chè | ເຕົ້ານ້ຳຊາ | Tạu nặm xa |
Ấm nước | ເຕົ້ານ້ຳ | Tạu nặm |
Chậu | ຊາມ | Xam |
Gáo múc nước | ບວຍຕັກນ້ຳ | Buôi tắc nặm |
Giường | ຕຽງ | Tiêng |
Chiếu | ສາດ | Sạt |
Chăn | ຜ້າຫົ່ມ | P’hạ hồm |
Màn | ມຸ້ງ | Mụng |
Đệm | ເສື່ອ | Sừa |
Gối | ໝອນ | Mỏn |
Ga, khăn trải giường | ຜ້າປູຕຽງ | P’hạ pụ tiêng |
Khăn tắm | ແພອາບນ້ຳ | P’he ạp nặm |
Khăn mặt | ຜ້າເຊັດໜ້າ | P’hạ xết nạ |
Tủ | ຕູ້ | Tụ |
Giá sách | ຖ້ານໃສ່ປື້ມ | Thạn sày pựm |
Rổ | ກະຕ່າ | Kạ tà |
Rá | ກະບຽນ | Kạ biên |
Quạt máy | ພັດລົມ | P’hắt lôm |
Máy điều hoà | ແອ | E |
Kính râm | ແວ່ນມືດ, ແວ່ນກັນແດດ | Vèn mựt, vèn kăn đẹt |
Kính cận | ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນແສງຕາສັ້ນ | Vèn ta sẳm lắp khôn sẻng ta sặn |
Kính viễn, kính lão | ແວ່ນຕາຜູ້ເຖົ້າ | Vèn ta p’hụ thạu |
Chổi | ຟອຍກວາດ | Phoi quạt |
Con dao | ມີດ | Mịt |
Chày | ສາກ | Sạc |
Cối giã gạo | ຄົກຕຳເຂົ້າ | Khôốc tăm khạu |
Dao con | ມີດນ້ອຍ | Mịt nọi |
Cốc cà fê | ຈອກກາເຟ | Choọc cà fê |
Cốc rượu | ຈອກເຫລົ້າ | Choọc lạu |
Cốc bia | ຈອກເບຍ | Choọc bia |
Chai rượu | ແກ້ວເຫລົ້າ | Kẹo lạu |
Bàn | ໂຕະ | Tộ |
Ghế | ຕັ່ງ | Tằng |
Trích từ tài liệu “Tự học tiếng Lào cấp tốc”
Nghiên cứu và biên soạn :
Sỉviêngkhẹc Connivông
Chỉnh lý : Ngô Gia Linh
Nguồn: https://tapchilaoviet.org/