Từ vựng tiếng Lào: Chủ đề Trường học rất mới lạ và phong phú nhưng cũng không khó lắm nếu chúng ta chịu khó tìm hiểu và vận dụng thường xuyên.
KỸ NĂNG CẦN BIẾT mời mọi người cùng tìm hiểu.
Trường học | ໂຮງຮຽນ | Hôông hiên |
Hiệu trưởng | ອຳນວຍການໂຮງຮຽນ | Ăm nuôi can hôông hiên |
Phó hiệu trưởng | ຮອງອຳນວຍການໂຮງຮຽນ | Hoong ăm nuôi can hôông hiên |
Người phụ trách sinh viên | ຜູ້ຮັບຜິດຊອບນັກສຶກສາ | P’hụ hắp p’hít xọp nắc sức sả |
Tổ trưởng | ຫົວໜ້າໜ່ວຍ | Hủa nạ nuồi |
Chủ nhiệm khoa | ຫົວໜ້າພະແນກ | Hủa nạ p’hạ nẹc |
Đại diện sinh viên | ຕາງໜ້ານັກສຶກສາ | Tang nạ nắc sức sả |
Đại học kinh tế | ມະຫາວິທະຍາໄລເສດຖະກິດ | Mạ hả vị thạ nha lay sệt thạ kít |
Đại học tài chính | ມະຫາວິທະຍາໄລການເງິນ | Mạ hả vị thạ nha lay can ngân |
Đại học ngân hàng | ມະຫາວິທະຍາໄລທະນາຄານ | Mạ hả vị thạ nha lay thạ na khan |
Đại học khoa học xã hội và nhân văn | ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາສາດສັງຄົມ ແລະ ມະນຸດສາດ | Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ ma nút sạt |
Đại học khoa học tự nhiên | ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາສາດດຳມະສາດ | Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt đăm mạ sạt |
Đại học xây dựng | ມະຫາວິທະຍາໄລກໍ່ສ້າງ | Mạ hả vị thạ nha lay cò sạng |
Đại học bách khoa | ມະຫາວິທະຍາໄລສັບພະວິຊາ | Mạ hả vị thạ nha lay sắp p’hạ vị xa |
Trường kỹ thuật quân sự | ໂຮງຮຽນເຕັກນິກການທະຫານ | Hôông hiên tếc ních can thạ hản |
QC
Trường Đảng | ໂຮງຮຽນພັກ | Hôông hiên p’hắc |
Trường hành chính | ໂຮງຮຽນການປົກຄອງ | Hôông hiên can pốc khoong |
Trường quản lý giáo dục | ໂຮງຮຽນຄຸ້ຄອງການສຶກສາ | Hôông hiên khụm khoong can sức sả |
Trường công đoàn | ໂຮງຮຽນກຳມະບານ | Hôông hiên căm mạ ban |
Trường mẫu giáo | ໂຮງຮຽນອະນູບານ | Hôông hiên ạ nụ ban |
Trường phổ thông | ໂຮງຮຽນສາມັນ | Hôông hiên sả măn |
Trường tiểu học | ໂຮງຮຽນປະຖົມ | Hôông hiên pạ thổm |
Trường phổ thông cơ sở | ໂຮງຮຽນມັດທະຍົມຕົ້ນ | Hôông hiên mắt thạ nhôm tộn |
Trường phổ thông trung học | ໂຮງຮຽນມັດທະຍົມປາຍ | Hôông hiên mắt thạ nhôm pai |
Trường dạy nghề | ໂຮງຮຽນສອນວິຊາຊີບ | Hôông hiên sỏn vị xa xịp |
Trường trung cấp | ໂຮງຮຽນມັດຍົມສຶກສາ | Hôông hiên mắt nhôm sức sả |
Trường cao đẳng | ໂຮງຮຽນທຽບເທົ່າມະຫາວິທະຍາໄລ | Hôông hiên thiệp thùa mạ hả vị thạ nha lay |
Học tiếng Lào: Từ vựng chủ đề Giáo dục
ຄວາມ, ພາສາ | Khoam, p’ha sả | Tiếng |
ໜັງສື | Nẳng sử | Chữ viết |
ປື້ມ, ພັບ | Pựm, p’hắp | Sách, vở |
ວິຊາ | Ví xa | Môn học |
ເລກຄິດໄລ່ | Lệc khít lày | Toán, tính toán |
ບວກ, ລົບ | Buộc, lốp | Cộng, trừ |
ຄູນ, ຫານ | Khun, hản | Nhân, chia |
ຜົນບວກ | P’hổn buộc | Tổng |
ຜົນລົບ | P’hổn lốp | Hiệu |
ຕົວຕັ້ງຫານ | Tua tặng hản | Số bị chia |
ຕົວຫານ | Tua hản | Số chia |
ບວກໃຊ່ກັນ | Buộc xày căn | Cộng lại |
ຂຽນທວາຍ | Khiển thoai | Chính tả |
ຫັດແຕ່ງ | Hắt tèng | Làm văn |
ໄວຍະກອນ | Vay nhá con | Ngữ pháp |
ຫ້ອງຮຽນ | Hoọng hiên | Lớp học |
ໂຮງຮຽນ | Hôông hiên | Trường học |
ນັກປາດ | Nắc pạt | Bác học |
ທົດລອງ | Thốt loong | Thí nghiệm |
ເກັ່ງ, ອ່ອນ | Kềnh, òn | Giỏi, kém |
ພໍສົມຄວນ | P’ho sổm khuôn | Khá |
QC
ດີເດັ່ນ | Đi đền | Xuất sắc |
ໝາກຜົນ | Mạc p’hổn | Kết quả |
ການຝຶກຫັດ | Can phức hắt | Thực tập |
ມີຜົນປະໂຫຍດ | Mi p’hổn pá nhột | Bổ ích |
ຍົກສູງ | Nhốc sủng | Nâng cao |
ຟີຊິກ, ວັດຖຸ | P’hi xíc, vắt thú | Vật lý |
ເຄມີສາດ | Khê mi sạt | Hóa học |
ພູມສາດ | P’hum sạt | Địa lý |
ປະຫວັດສາດ | Pá vắt sạt | Lịch sử |
ຊີວະວິທະຍາ | Xi vá vị thá nha | Sinh vật |
ພຶດຊະຄະນິດ | P’hứt xạ khá nít | Đại số |
ເລຂາຄະນິດ | Lê khả khá nít | Hình học |
ຜົນຫານ | P’hổn hản | Thương số |
ສິດສອນ | Sít sỏn | Dạy học |
ນັກຮຽນ | Nắc hiên | Học sinh |
ນັກສຶກສາ | Nắc sức sả | Sinh viên |
ຄູສອນ | Khu sỏn | Thầy giáo |
ນາງຄູ | Nang khu | Cô giáo |
ຄູອາຈານ | Khu a chan | Giáo sư |
ນັກວິສາວະກອນ | Nắc ví sả vá con | Kỹ sư |
ປະຖົມສຶກສາ | Pá thổm sức sả | Tiểu học |
ມັດທະຍົມສຶກສາ | Mắt thá nhôm sức sả | Trung học |
ມະຫາວິທະຍາໄລ | Ma ha ví thá nha lay | Đại học |
ອະທິບາຍບົດຮຽນ | Á thi bai bốt hiên | Giảng bài |
ສອບເສັງ | Sọp sểng | Thi cử |
ຮຽນຈົບ | Hiên chốp | Tốt nghiệp |
ລະດັບ | Lá đắp | Trình độ |
ເປີດກ້ວາງ | Pợt quạng | Mở rộng |
ກຳນົດຢ່າງຊັດເຈນ | Căm nốt dàng xắt chên | Xác định |
ຊີ້ຂາດ | Xị khạt | Khẳng định |
Mẫu câu giao tiếp về chủ đề học tập ở Lào
Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Trường học | ໂຮງຮຽນ | Hôông hiên |
Bạn học đã tốt nghiệp chưa? | ເຈົ້າຮຽນຈົບແລ້ວບໍ? | Chạu hiên chốp lẹo bo? |
Chưa, tôi còn là sinh viên | ຍັງ, ຂ້ອຍຍັງເປັນນັກສຶກສາ | Nhăng, khọi nhăng pền nắc sức sả |
Bạn học năm thứ mấy? | ເຈົ້າຮຽນຢູ່ປີໃດແລ້ວ? | Chạu hiên dù pi đảy lẹo? |
Tôi học năm thứ 3 ở trường Bách khoa | ຂ້ອຍຮຽນປີທີສາມຢູ່ໂຮງຮຽນມະຫາວິທະຍາໄລ ຊັບພະວິຊາ | Khọi hiên pi thi sảm dù hôông hiên mạ hả vị thạ nha lay sắp phạ vị xa |
Tôi học ngành xây dựng | ຂ້ອຍຮຽນຂະແໜງກໍ່ສ້າງ | Khọi hiên khạ nẻng cò sạng |
Vào học mấy giờ | ເຂົ້າຮຽນຈັກໂມງ | Khạu hiên chắc môông |
Bắt đầu vào học 8h sáng | ເລີ່ມເຂົ້າຮຽນແປດໂມງເຊົ້າ | Lờm khạu hiên pẹt môông |
Bạn học cả buổi chiều a? | ເຈົ້າຮຽນທັງຕອນແລງບໍ? | Chạu hiên thăng tòn leng bo? |
Vâng học từ 1h đến 4h chiều | ເຈົ້າ, ຮຽນແຕ່ 1 ໂມງ ເຖິງ 4 ໂມງແລງ | Chạu, hiên tè 1 môông thởng 4 môông |
Bạn học tiếng Việt ở trong trường không? | ເຈົ້າຮຽນພາສາຫວຽດຢູ່ໂຮງຮຽນບໍ? | Chại hiên pha sả Việt dù hôông hiên bo? |
Vâng, chúng tôi học tiếng Việt 1 tuần 2 buổi | ເຈົ້າ, ພວກຂ້ອຍຮຽນພາສາຫວຽດ ອາທິດໜື່ງ 2 ຕອນ | Chạu, phuộc khọi hiên pha sả Việt a thít nừng 2 tòn |
Môn nào bạn thích nhất | ວິຊາໃດທີ່ເຈົ້າມັກກ່ວາໝູ່ | Vị sa đáy thì chạu mắc còa mù |
Tôi thích học tiếng Việt và môn toán | ຂ້ອຍມັກຮຽນພາສາຫວຽດ ແລະ ວິຊາເລກ | Khọi mắc hiên pha sả Việt lẻ vi sa lếc |
Chúc bạn học giỏi nhé | ອວຍພອນໃຫ້ເຈົ້າຮຽນເກັ່ງໆເດີ | Uôi phon hạy chạu hiên kềng kềng đơ |
Theo TẠP CHÍ LÀO-VIỆT