HỌC TỪ VỰNG TIẾNG LÀO

Từ vựng là đơn vị cấu tạo thành câu! Biết và thuộc nhiều từ vựng sẽ dễ dàng hiểu và nói đầy đủ ý nghĩa vấn đề mà mình cần diễn đạt. Hãy bắt đầu từ những từ vựng tiếng Lào thông dụng dưới đây!

Chủ đề Đồ dùng hàng ngày

Tiếng ViệtPhiên âmChữ Lào
dao” mịt “ມີດ
chum” hảy “ໄຫ
cối” khôốc”ຄົກ
chày” sạc “ສາກ
đĩa” chàn “ຈານ
thìa” buông “ບ່ວງ
bát” thuội “ຖ້ວຍ
đũa” mạy thu “ໄມ້ຖູ່
bàn” tộ “ໂຕະ
ghế” tằng”ຕັ່ງ
tủ” tụ “ຕູ້
tủ lạnh” tụ giền “ຕູ້ເຢັນ
máy lạnh” e giền “ແອເຢັນ
quạt” phắt lôm “ພັດລົມ
bóng điện” đọoc fay “ດອກໄຟ
giường” tiềng “ຕຽງ
chiếu” sạt “ສາດ
đệm” phạ sừa“ຜ້າເສື່ອ
đệm bông” sừa ngịu “ເສື່ອງິ້ວ
chăn” phạ hồm “ຜ້າຫົ່ມ
gối“mỏn “ໝອນ
áo” sựa “ເສື້ອ
áo sơ mi” sựa sớt “ເສື້ດເຊິດ
áo lót” sựa sọn “ເສື້ອຊ້ອນ
áo phông” sựa giựt “ເສື້ອຢືດ
áo ba lỗ” sựa cam “ເສື້ອກາມ
quần” sộng “ສົ້ງ
quần đùi , sooc” sộông khả sặn”ສົ້ງຂາສັ້ນ

quần dài” sộông khả nhao “ຂາຍາວ
giày , dép” cợp “ເກີບ
giày da, dép da” cợp nẳng “ເກີບໜັງ
dép bình thường” cợp súp “ເກີບສຸບ
dép sỏ ngón” cợp khịp “ເກີບຄີບ
giày cắt gót” cợp pòi sộn “ເກີບປ່ອຍສົ້ນ

Chủ đề Đi chợ

Tiếng ViệtPhiên âmChữ Lào
mua” xự “ຊື້
bán” khải “ຂາຍ
” pà”ປາ
cá mè“pà két lẹp “ປາແກັດແລບ
cá trắm cỏ” pà kìn nhạ “ປາກິນຫຍ້າ
cá ba sa” pà xa “ປາຊາ
cá xấu” pà khẹ “ປາແຂ້
cá quả” pà kho “ປາຄໍ່
cá trê” pà đúc “ປາດຸກ
cá rô phi” pà nin “ປານິນ
cá chép” pà nay “ປາໄນ
con vịt” tô pết “ໂຕເປັດ
con gà” tô cày “ໂຕໄກ່
lợn” mủ “ໂຕໝູ
con trâu” tô khoai “ໂຕຄວາຍ
con bò” tô ngua “ໂຕງົວ
thịt” xịn “ຊີ້ນ
rau” phắc “ຜັກ
rau cải” phắc cạt “ຜັກກາດ
rau cải bắp” phắc cạ lăm pi “ຜັກກະລໍາປີ
cải củ” phắc cạt cồ “ຜັກກາດໂກ
cải xoong” phắc cạt xoong “ຜັກກາດຊອງ
rau thơm“phắc cạt hỏmຜັກກາດຫອມ
rau riếp cá” phắc khao thoong “ຜັກຄາວທອງ
rau xà lách“phắc sạ lắt “ຜັກສະຫຼັດ
rau thì là” phắc xi “ຜັກຊີ
củ tỏi” phắc thiêm “ຜັກທຽມ
hành” phắc pùa “ຜັກບົ່ວ
rau muống” phắc pộông “ຜັກປົ້ງ
gia vị” khường pung”ເຄື່ອງປຸງ
muối” cừa “ເກືອ
giấm” nặm sộm “ນໍ້າສົ້ມ
hạt tiêu” phíc thay “ພິກໄທ
đường“nặm tàn”ນໍ້າຕານ
mình chính” pẹng nua “ແປ້ງນົວ
mắm” nặm pà “ນໍ້າປາ
quả” mạc “ໝາກ
quả cam” mạc kiệng “ໝາກກ້ຽງ
quả cà” mạc khửa “ໝາກເຂືອ
quả me” mạc khảm “ໝາກຂາມ
quả cau” mạc khiệuໝາກຄ້ຽວ
quả chôm chôm” mạc ngọ “ໝາກເງາະ
quả ổi” mạc xi đa “ໝາກຊີດາ
quả dưa chuột” mạc tèng”ໝາກແຕງ
quả dưa hấu” mạc tèng mô “ໝາກແຕງໂມ
quả chanh” mạc nao”ໝາກນາວ
quả dứa” mạc nắt “ໝາກນັດ
quả chuối” mạc cuội “ໝາກກ້ວຍ
hoa chuối” mạc pi “ໝາກປີ
quả dừa” mạc phạo”ໝາກພ້າວ

Theo tạp chí Lào – Việt