Bài giảng TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT5 – VÒNG 2 rất thú vị. Đây là trò chơi có tên gọi Xây Dựng Đội Hình Cùng HLV Park Hang Seo. Thông qua trò chơi các em ôn tập rất nhiều kiến thức Tiếng Việt Tiểu học từ đơn giản đến nâng cao.
Học mà chơi, chơi mà học là phương châm của chúng tôi. Đồng thời cũng là hoạt động hữu ích giúp các em đạt mục tiêu: Nắm vững kiến thức hơn.
Hãy tham gia trò chơi cùng đội hình Park Hang Seo.
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN LỚP 5 – VÒNG 2 (CÓ ĐÁP ÁN)
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
– Đồng nghĩa
đồng tiền
cốc chén
tượng đồng
bộ đội
bao la
y tá
đồng tâm
đồng ruộng
giáo viên
mênh mông
– Đồng âm
đồng tiền
cốc chén
tượng đồng
bộ đội
bao la
y tá
đồng tâm
đồng ruộng
giáo viên
mênh mông
– Nghề nghiệp
đồng tiền
cốc chén
tượng đồng
bộ đội
bao la
y tá
đồng tâm
mênh mông
giáo viên
thợ hồ
Tiếp theo là Bài 2 – TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT5 – VÒNG 2
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Thay từ “ào ào” trong câu: “Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào.” bằng từ nào?
– ùn ùn
– sầm sập
– lác đác
– lưa thưa
Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?
– vàng mượt
– vàng óng
– vàng mười
– vàng xuộm
Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?
– giáo viên
– lái xe
– bác sĩ
– bộ đội
Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ “Công nhân”
– thợ điện
– thợ hàn
– thợ cơ khí
– thợ cấy
Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ “thanh bình”?
– thái bình
– bình tĩnh
– bình thường
– bình quân
Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với “đồng” trong từ “đồng tâm”?
– đồng sức
– đồng lòng
– đồng chí
– đồng tiền
Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ “Quân nhân”
– kỹ sư
– đại úy
– trung úy
– thiếu úy
Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ “hòa bình”?
– chiến tranh
– chiến tích
– chiến trường
– chiến thắng
Câu hỏi 9: Trong tiếng “thuyền” phần vần gồm?
– âm đệm, âm chính
– âm đệm, âm cuối
– âm đệm, âm chính, âm cuối
– âm chính, âm cuối
Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ “tiêu thụ” trong câu: “Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá.”?
– tiêu dùng
– tiêu hao
– tiên tiền
– tiêu túng
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ………………….
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: “Xấu người ………………… nết”.
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: “Dám nghĩ dám …………” chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 4:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: “Gần mực thì đen, gần đèn thì …………….”.
Câu hỏi 5:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở …………… chính.
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: “Hẹp nhà ………… bụng”.
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: “Mau sao thì nắng, vắng sao thì …………..”.
Câu hỏi 8:
Các từ “thợ điện, thợ nề, thợ nguội” được gọi chung là …………….. nhân.
Câu hỏi 9:
Câu thành ngữ: “Chịu ……………… chịu khó” chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: “Trên kính ………….. nhường”.
Đáp án đề thi TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT5 – VÒNG 2- Đề 1
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
– Đồng nghĩa
bao la
mênh mông
– Đồng âm
đồng tiền
tượng đồng
đồng tâm
đồng ruộng
– Nghề nghiệp
bộ đội
y tá
giáo viên
thợ hồ
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Thay từ “ào ào” trong câu: “Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào.” bằng từ nào?
ùn ùn
Câu hỏi 2:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?
vàng mười
Câu hỏi 3:
Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?
bộ đội
Câu hỏi 4:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ “Công nhân”
thợ cấy
Câu hỏi 5:
Từ đồng nghĩa với từ “thanh bình”?
thái bình
Câu hỏi 6:
Từ nào đồng nghĩa với “đồng” trong từ “đồng tâm”?
đồng lòng
Câu hỏi 7:
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ “Quân nhân”
kỹ sư
Câu hỏi 8:
Từ nào trái nghĩa với từ “hòa bình”?
chiến tranh
Câu hỏi 9:
Trong tiếng “thuyền” phần vần gồm?
âm đệm, âm chính, âm cuối
Câu hỏi 10:
Từ nào thay được từ “tiêu thụ” trong câu: “Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá.”?
tiêu hao
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ………………….
vần
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: “Xấu người ………………… nết”.
đẹp
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: “Dám nghĩ dám …………” chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
làm
Câu hỏi 4:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: “Gần mực thì đen, gần đèn thì …………….”.
sáng
Câu hỏi 5:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở …………… chính.
âm
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: “Hẹp nhà ………… bụng”.
rộng
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: “Mau sao thì nắng, vắng sao thì …………..”.
mưa
Câu hỏi 8:
Các từ “thợ điện, thợ nề, thợ nguội” được gọi chung là …………….. nhân.
công
Câu hỏi 9:
Câu thành ngữ: “Chịu ……………… chịu khó” chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
thương
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: “Trên kính ………….. nhường”.
dưới
Hãy đón xem bài giảng TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT5 – VÒNG 3 các em nhé!
Tô Ngọc Sơn – KỸ NĂNG CẦN BIẾT