Danh sách đầy đủ 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh

Dưới đây là danh sách đầy đủ 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam kể từ ngày 12/6/2025, chính thức hoạt động từ 1/7/2025:

Tóm tắt ngắn gọn

6 thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó:

2 giữ nguyên (Hà Nội, Huế)

4 được thiết lập bằng cách sáp nhập (Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. HCM, Cần Thơ)

28 tỉnh, gồm:

9 tỉnh giữ nguyên

19 tỉnh mới được thành lập từ các tỉnh cũ sáp nhập

Các tỉnh thành được sáp nhập cụ thể như sau:

6 Thành phố trực thuộc Trung ương

Hà Nội (giữ nguyên)

Huế (Thừa Thiên Huế, giữ nguyên)

Hải Phòng (sáp nhập Hải Dương + Hải Phòng)

Đà Nẵng (sáp nhập Quảng Nam + Đà Nẵng)

TP. Hồ Chí Minh (sáp nhập Bình Dương + BR-VT + TP.HCM)

Cần Thơ (sáp nhập Sóc Trăng + Hậu Giang + Cần Thơ)

28 Tỉnh

A) 9 tỉnh giữ nguyên (không sáp nhập)

Lai Châu

Điện Biên

Sơn La

Lạng Sơn

Quảng Ninh

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Cao Bằng

B) 19 tỉnh hình thành sau sáp nhập

Tuyên Quang (sáp nhập Hà Giang vào Tuyên Quang) — chính thức là tỉnh Tuyên Quang

Tây Ninh (sáp nhập Long An vào Tây Ninh)

Lào Cai (Lào Cai + Yên Bái)

Thái Nguyên (Thái Nguyên + Bắc Kạn)

Phú Thọ (Phú Thọ + Vĩnh Phúc + Hòa Bình)

Bắc Ninh (Bắc Ninh + Bắc Giang)

Hưng Yên (Hưng Yên + Thái Bình)

Ninh Bình (Ninh Bình + Hà Nam + Nam Định)

Quảng Trị (Quảng Trị + Quảng Bình)

Quảng Ngãi (Quảng Ngãi + Kon Tum)

Gia Lai (Gia Lai + Bình Định)

Khánh Hòa (Khánh Hòa + Ninh Thuận)

Lâm Đồng (Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận)

Đắk Lắk (Đắk Lắk + Phú Yên)

Đồng Nai (Đồng Nai + Bình Phước)

Vĩnh Long (Vĩnh Long + Bến Tre + Trà Vinh)

Đồng Tháp (Đồng Tháp + Tiền Giang)

Cà Mau (Cà Mau + Bạc Liêu)

An Giang (An Giang + Kiên Giang)

Theo sắp xếp 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh/thành từ 12/6/2025

Lớn nhất: Lâm Đồng (hợp nhất Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận), khoảng 24.233 km².

Nhỏ nhất: Hưng Yên (hợp nhất Hưng Yên + Thái Bình), khoảng 2.514,8 km².

Bảng diện tích (km²) các đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp nhập

Tên tỉnh/thành mớiDiện tích (km²)
Tuyên Quang (Tuyên Quang + Hà Giang)13 795,6
Lào Cai (Lào Cai + Yên Bái)13 257,0
Thái Nguyên (Thái Nguyên + Bắc Kạn)8 375,3
Phú Thọ (Phú Thọ + Vĩnh Phúc + Hòa Bình)9 361,4
Bắc Ninh (Bắc Ninh + Bắc Giang)4 718,6
Hưng Yên (Hưng Yên + Thái Bình)2 514,8
TP. Hải Phòng (Hải Phòng + Hải Dương)3 194,7
Ninh Bình (Ninh Bình + Hà Nam + Nam Định)3 942,6
Quảng Trị (Quảng Trị + Quảng Bình)12 700,0
TP. Đà Nẵng (Đà Nẵng + Quảng Nam)11 859,6
Quảng Ngãi (Quảng Ngãi + Kon Tum)14 832,6
Gia Lai (Gia Lai + Bình Định)21 576,5
Khánh Hòa (Khánh Hòa + Ninh Thuận)8 555,9
Lâm Đồng (Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận)24 233,1
Đắk Lắk (Đắk Lắk + Phú Yên)18 096,4
TP. Hồ Chí Minh (TP.HCM + Bình Dương + Bà Rịa–Vũng Tàu)6 772,6
Đồng Nai (Đồng Nai + Bình Phước)12 737,2
Tây Ninh (Tây Ninh + Long An)8 536,5
TP. Cần Thơ (Cần Thơ + Sóc Trăng + Hậu Giang)6 360,8
Vĩnh Long (Vĩnh Long + Bến Tre + Trà Vinh)6 296,2
Đồng Tháp (Đồng Tháp + Tiền Giang)5 938,7
Cà Mau (Cà Mau + Bạc Liêu)7 942,4
An Giang (An Giang + Kiên Giang)9 888,9
TP. Hà Nội (giữ nguyên)3 359,8
TP. Huế (Thừa Thiên Huế, giữ nguyên)4 947,1
Lai Châu (giữ nguyên)9 068,7
Điện Biên (giữ nguyên)9 539,9
Sơn La (giữ nguyên)14 109,8
Lạng Sơn (giữ nguyên)8 310,2
Quảng Ninh (giữ nguyên)6 207,9
Thanh Hóa (giữ nguyên)11 114,7
Nghệ An (giữ nguyên)16 486,5
Hà Tĩnh (giữ nguyên)5 994,4
Cao Bằng (giữ nguyên)6 700,4

(Nguồn: Tổng hợp từ đề án sắp xếp hành chính 2025 — Nghị quyết 60-NQ/TW và Quyết định 759/QĐ-TTg; thông tin về diện tích dự kiến theo thuvienphapluat.vn)

Dinh Phương (tổng hợp)

KỸ NĂNG CẦN BIẾT – NỘI DUNG KHÔNG THỂ BỎ QUA