BÀI GIẢNG POWERPOINT TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 Vòng 6 – năm học 2021 – 2022

Chúc mừng các em học sinh lớp 5 đã có thể tham gia Vòng 6 Trạng nguyên Tiếng Việt. BÀI GIẢNG POWERPOINT Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 – năm học 2021 – 2022 sẽ giúp các em đạt được kết quả 300 điểm rất dễ dàng.

KỸ NĂNG CẦN BIẾT mời các em tải bài giảng về máy để cùng thực hành nào!

Chúc các em thành công!

Bài 1: Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.

Câu hỏi 1: Rừng vàng ……… bạc.

Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã ……… .

Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát ……… ngon cơm.

Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, ……… trồng chuối.

Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì ……… .

Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã ……… .

Câu hỏi 7: Tháng ……… nắng rám trái bưởi.

Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối ……… gió nồm.

Câu hỏi 9: Mưa thuận gió ……… .

Câu hỏi 10: Non xang nước biếc như ……… họa đồ.

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? 

– Nghi vấn

– Kể chuyện

– Cầu khiến

– Cảm thán

Câu hỏi 2:

Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả? 

– Nhưng, có

– Nhưng, mà,

– Không chỉ, mà

– Vì, nên

Câu hỏi 3:

Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? 

– Cây xanh

– Khói thuốc

– Khí thải

– Rác thải

Câu hỏi 4:

Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? 

– Định Hải

– Nguyễn Duy

– Phạm Hổ

– Tô Hoài

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? 

– Giữ gìn

– Phá hủy

– Đốt lửa

– Đánh giá

Câu hỏi 6:

Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? 

– Danh từ

– Tính từ

– Đại từ

– Quan hệ từ

Câu hỏi 7:

“Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? 

– Sinh thành

– Sinh tồn

– Sinh thái

– Sinh vật

Câu hỏi 8:

Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? 

– Trần thuật

– Nghi vấn

– Cầu khiến

– Cảm thán

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” 

– Đồng hương

– Đồng nghĩa

– Thần đồng

– Đồng môn

Câu hỏi 10:

Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là 

– Khu công nghiệp

– Khu lâm nghiệp

– Khu chế xuất

– Khu bảo tồn

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới ……….. nghiệp.

Câu hỏi 2:

Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ……………. hoại môi trường.

Câu hỏi 3:

Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu ………. tôi vẫn đi học bình thường.

Câu hỏi 4:

Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con …………..

Câu hỏi 5:

Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu ………… tôi không đi học được.

Câu hỏi 6:

Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà ……… tóc. 

Câu hỏi 7:

Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp ……….. mưa.

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống từ “nung” hoặc “nấu” hoặc “đun”. Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa …………. ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà.

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đổi trọc, không dùng túi no lông là hành động ………….. vệ môi trường.

Câu hỏi 10:

Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có ……… ăn bát để

Đáp án đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 6

Bài 1: Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.

Câu hỏi 1: Rừng vàng ……… bạc.

biển

Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã ……… .

tối

Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát ……… ngon cơm.

sạch

Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, ……… trồng chuối.

già

Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì ……… .

mưa

Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã ……… .

sáng

Câu hỏi 7: Tháng ……… nắng rám trái bưởi.

tám

Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối ……… gió nồm.

năm

Câu hỏi 9: Mưa thuận gió ……… .

hòa

Câu hỏi 10: Non xang nước biếc như ……… họa đồ.

tranh

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? 

Cầu khiến

Câu hỏi 2:

Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả? 

Vì, nên

Câu hỏi 3:

Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? 

Cây xanh

Câu hỏi 4:

Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? 

Định Hải

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? 

Giữ gìn

Câu hỏi 6:

Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? 

Quan hệ từ

Câu hỏi 7:

“Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? 

Sinh tồn

Câu hỏi 8:

Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? 

Nghi vấn

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” 

Thần đồng

Câu hỏi 10:

Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là 

Khu bảo tồn

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới ……….. nghiệp.

lập

Câu hỏi 2:

Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ……………. hoại môi trường.

phá

Câu hỏi 3:

Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu ………. tôi vẫn đi học bình thường.

nhưng

Câu hỏi 4:

Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con …………..

bác

Câu hỏi 5:

Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu ………… tôi không đi học được.

nên

Câu hỏi 6:

Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà ……… tóc.

mắc

Câu hỏi 7:

Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp ……….. mưa.

thì

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống từ “nung” hoặc “nấu” hoặc “đun”. Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa …………. ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà.

nung

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đổi trọc, không dùng túi no lông là hành động ………….. vệ môi trường.

bảo

Câu hỏi 10:

Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có ……… ăn bát để.

bát

Ngọc Sơn – KỸ NĂNG CẦN BIẾT