99 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH CỰC NGẮN, HỌC MỘT LẦN ĐỦ DÙNG CẢ ĐỜI

99 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH CỰC NGẮN, HỌC MỘT LẦN ĐỦ DÙNG CẢ ĐỜI. Siêu ngắn siêu dễ học cả nhà ơi!!! Hãy học tập thôi nhé mọi người!

✔️ Ok. /ˈəʊˈkeɪ./ Được rồi.

✔️ Look! /lʊk!/ Nhìn kìa!

✔️ Great! /greɪt!/ Tuyệt quá!

✔️ Come on! /kʌm ɒn!/ Thôi nào!

✔️ Me too. /miː tuː./ Tôi cũng vậy.

✔️ Not bad. /nɒt bæd./ Cũng không tệ.

✔️ Just kidding! /ʤʌst ˈkɪdɪŋ!/ Đùa thôi mà!

✔️ That’s funny. /ðæts ˈfʌni./ Thật buồn cười.

✔️ That’s life. /ðæts laɪf./ Cuộc sống mà.

✔️ Come in! /kʌm ɪn!/ Mời vào!

✔️ Damn it! /dæm ɪt!/ Khốn nạn thật!

✔️ Let’s go! /lɛts gəʊ!/ Đi nào!

✔️ Hurry up! /ˈhʌri ʌp!/ Nhanh lên!

✔️ Shut up! /ʃʌt ʌp!/ Im đi!

✔️ Stop it! /stɒp ɪt!/ Ngừng lại đi!

✔️ Don’t worry. /dəʊnt ˈwʌri./ Đừng lo lắng.

✔️ Really? /ˈrɪəli?/ Thật à?

✔️ Are you sure? /ɑː juː ʃʊə?/ Bạn có chắc không?

✔️ Why? /waɪ?/ Tại sao vậy?

✔️ Why not? /waɪ nɒt?/ Tại sao không?

✔️ Congratulations! /kənˌgrætjʊˈleɪʃənz!/ Chúc mừng!

✔️ Well done! /wɛl dʌn!/ Làm tốt lắm!

✔️ Good luck! /gʊd lʌk!/ Chúc may mắn!

✔️ Never mind! /ˈnɛvə maɪnd!/ Không sao đâu.

✔️ What a pity! /wɒt ə ˈpɪti!/ Tiếc quá!

✔️ Of course. /ɒv kɔːs./ Tất nhiên rồi.

✔️ Of course not. /ɒv kɔːs nɒt./ Tất nhiên là không rồi.

✔️ That’s fine. /ðæts faɪn./ Vậy là được rồi.

✔️ That’s right. /ðæts raɪt./ Đúng rồi.

✔️ Sure. /ʃʊə./ Chắc chắn rồi.

✔️ Absolutely. /ˈæbsəluːtli./ Nhất định rồi.

✔️ That’s enough. /ðæts ɪˈnʌf./ Vậy là đủ rồi.

✔️ As soon as possible. /æz suːn æz ˈpɒsəbl./ Sớm nhất có thể.

✔️ It doesn’t matter. /ɪt dʌznt ˈmætə./ Không sao đâu.

✔️ It’s not important. /ɪts nɒt ɪmˈpɔːtənt./ Không quan trọng đâu.

✔️ It’s not worth it. /ɪts nɒt wɜːθ ɪt./ Không đáng đâu.

✔️ I’m in a hurry. /aɪm ɪn ə ˈhʌri./ Tôi đang vội.

✔️ I’ve got to go. /aɪv gɒt tuː gəʊ./ Tôi phải đi đây.

✔️ I’m going out. /aɪm ˈgəʊɪŋ aʊt./ Tôi đi ra ngoài chút.

✔️ Sleep well. /sliːp wɛl./ Ngủ ngon nhé.

✔️ Same to you. /seɪm tuː juː./ Bạn cũng vậy.

✔️ Thank you so much. /θæŋk juː səʊ mʌʧ./ Cảm ơn bạn rất nhiều.

✔️ I’m sorry. /aɪm ˈsɒri./ Tôi xin lỗi.

✔️ I’m really sorry. /aɪm ˈrɪəli ˈsɒri./ Tôi rất xin lỗi.

✔️ Sorry I’m late. /ˈsɒri aɪm leɪt./ Xin lỗi vì đến muộn.

✔️ Sorry for the delay. /ˈsɒri fɔː ðə dɪˈleɪ./ Xin lỗi vì sự trì hoãn.

✔️ Take a seat. /teɪk ə siːt./ Xin mời ngồi.

✔️ Hang on a second. /hæŋ ɒn ə ˈsɛkənd./ Chờ một chút nhé.

✔️ Just a minute. /ʤʌst ə ˈmɪnɪt./ Chờ chút nhé.

✔️ Take your time. /teɪk jɔː taɪm./ Cứ từ từ cũng được.

✔️ Please be quiet. /pliːz biː ˈkwaɪət./ Xin hãy giữ trật tự.

✔️ Listen up! /ˈlɪsn ʌp!/ Hãy chú ý lắng nghe.

✔️ Here. /hɪə./ Ở đây.

✔️ There. /ðeə./ Ở kia.

✔️ Everywhere. /ˈɛvrɪweə./ Ở khắp mọi nơi.

✔️ Nowhere. /ˈnəʊweə./ Không ở đâu cả.

✔️ Somewhere. /ˈsʌmweə./ Ở một nơi nào đó.

✔️ Where are you? /weər ɑː juː?/ Bạn đang ở đâu?

✔️ What’s this? /wɒts ðɪs?/ Đây là cái gì vậy?

✔️ What’s that? /wɒts ðæt?/ Kia là cái gì vậy?

✔️ What’s the matter? /wɒts ðə ˈmætə?/ Có chuyện gì vậy?

✔️ Is everything Ok? /ɪz ˈɛvrɪθɪŋ ˈəʊˈkeɪ?/ Mọi chuyện đều ổn chứ?

✔️ What’s going on? /wɒts ˈgəʊɪŋ ɒn?/ Chuyện gì đang xảy ra vậy?

✔️ What happened? /wɒt ˈhæpənd?/ Đã có chuyện gì xảy ra vậy?

✔️ What? /wɒt?/ Cái gì?

✔️ When? /wɛn?/ Khi nào?

✔️ Where? /weə?/ Ở đâu?

✔️ Who? /huː?/ Ai vậy?

✔️ How? /haʊ?/ Làm thế nào vậy?

✔️ Happy birthday! /ˈhæpi ˈbɜːθdeɪ!/ Chúc mừng sinh nhật!

✔️ Happy New Year! /ˈhæpi njuː jɪə!/ Chúc mừng năm mới!

✔️ Merry Christmas! /ˈmɛri ˈkrɪsməs!/ Giáng Sinh vui vẻ!

Mọi người có thấy 99 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH CỰC NGẮN, HỌC MỘT LẦN ĐỦ DÙNG CẢ ĐỜI QUÁ ĐÚNG PHẢI KHÔNG Ạ? KỸ NĂNG CẦN BIẾT chúc mọi người thành công!

Dinh Phuong (sưu tầm)/ Nguồn: Facebook