HỌC TIẾNG LÀO: Một số tên gọi các cơ quan nhà nước Lào

KỸ NĂNG CẦN BIẾT xin chia sẻ một số từ vựng về tên gọi các cơ quan nhà nước Lào. Mời mọi người cùng tham khảo!

1. ປະທານສະພາແຫ່ງຊາດ – Pạ than xạ pha hèng xạt – Chủ tịch Quốc hội

2. ຮອງປະທານສະພາຫ່ງຊາດ – hoong pạ than xạ pha hèng xạt – Phó Chủ tịch Quốc hội

3. ນາຍົກລັດຖະມົນຕີ – na nhôốc lắt thạ môn ti – Thủ tướng

4. ຮອງນາຍົກລັດຖະມົນຕີ – hoong na nhốôc lắt thạ môn ti – Phó Thủ tướng

5. ປະທານປະເທດ – Pạ than pa thệt – Chủ tịch nước

6. ຮອງປະທານປະເທດ – Hoong Pạ than pa thệt – Phó Chủ tịch nước

7. ລັດຖະມົນຕີ – lắt thạ môn ti – Bộ trưởng

8. ຮອງລັດຖະມົນຕີ – hoong lắt thạ môn ti – Phó Bộ trưởng

9. ກໍາມະການສູນກາງພັກ – Căm mạ can sủn cang phắc – Ủy viên Trung ương Đảng

10. ກໍາມະການສໍາຮອງສູນກາງພັກ – căm mạ can xăm hoong sủn cang phắc – Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng

11. ກໍາມະການກົມການເມືອງສູນກາງພັກ – căm mạ can côm can mương sủn cang phắc – Ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng

12. ຫົວຫນ້າອົງການໄອຍາການປະຊາຊົນສູງສຸດ – Hủa nạ ôông can ay nha can pạ sa sôn xủng xút – Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

13. ອົງການໄອຍາການປະຊາຊົນສູງສຸດ – ÔÔng can ay nha can pạ sa sôn xủng xút – Viện kiểm sát nhân dân tối cao

14. ປະທານສານປະຊາຊົນສູງສຸດ – Pạ than xản pạ sa sổn xủng xút – Chánh án tòa án nhân dân tối cao

15. ພັກປະຊາຊົນປະຕິວັດລາວ – Phắc pạ sa sổn pạ ti vắt lao – Đảng nhân dân cách mạng Lào

16. ຄະນະບໍລິຫານງານສູນກາງພັກ – khạ nạ bo lị hản ngan xủn cang phắc – Ban chấp hành Trung ương Đảng

17. ຮອງປະທານຄະນະກວດກາສູນກາງພັກ – hoong Pa than kha na cuột ca xủm cang phắc – Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng

18. ອົງການກວດສອບແຫ່ງລັດ – ÔÔng can cuột xọp hèng lắt – Tổng thanh tra Chính phủ

19. ອົງການຕຸລາການ – ÔÔng can tụ la can – Cơ quan tư pháp

Các Bộ và Cơ quan ở Lào – ກະຊວງແລະ​ອົງ​ການຕ່າງໆຢູ່ລາວ – Kạ xuông lẹ ông kan tàng tàng dù Lao

Bộ – ກະຊວງ – Kạ xuông

Bộ Công chính và vận tải – ກະຊວງ​ໂຍ​ທາ​ທິ​ການ ແລະ ຂົນ​ສົ່ງ – Kạ xuông nhô tha thi can lẹ khổn sồng

Bộ Giáo dục và Thể thao – ກະຊວງສຶກສາທິການ ແລະ ກິລາ – Kạ xuông sức sả thị kan lẹ kị la

Bộ Khoa học và Công nghệ – ກະຊວງວິທະຍາສາດ ແລະ ເຕັກໂນໂລຊີ – Kạ xuông vi thạ nha sạt lẹ tếc nô lô xi

Bộ Bưu chính Viễn thông – ກະຊວງໄປສະນີ ແລະ ຊື່​ສານ​ທາງ​ໄກ – Kạ xuông pay sạ ni lẹ xừ sản thang cay

Bộ Quốc phòng- ກະຊວງປ້ອງກັນປະເທດ – Kạ xuông poọng căn pạ thệt

Bộ Công an – ກະຊວງປ້ອງກັນຄວາມສະຫງົບ – Kạ xuông poọng căn khoam sạ ngốp

Bộ Nội vụ – ກະຊວງພາຍໃນ – Kạ xuông phai nay

Bộ Ngoại giao – ກະຊວງການຕ່າງປະເທດ – Kạ xuông kan tàng pạ thệt

Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội – ກະຊວງແຮງງານ ແລະ ສະຫວັດດີການສັງຄົມ – Kạ xuông heng ngan lẹ sạ vắt đi kan sẳng khôm

Bộ Nông nghiệp và Lâm nghiệp – ກະຊວງກະສິກຳ ແລະ ປ່າໄມ້ – Kạ xuông cạ sỉ căm lẹ pà mạy

Bộ Công Thương – ກະຊວງອຸດສາຫະກຳ ແລະການຄ້າ – Kạ xuông út sả hạ căm lẹ can khạ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư – ກະຊວງແຜນການ ແລະ ການລົງທຶນ – Kạ xuông phẻn can lẹ can lông thưn

Bộ Thông tin, Văn hóa  và Du lịch – ກະ​ຊວງຖະ​ແຫຼງ​ຂ່າວ, ວັດ​ທະ​ນະ​ທຳ ແລະ ການທ່ອງທ່ຽວ – Kạ xuông thạ lẻng khào, vắt thạ nạ thăm lẹ can thoòng thiều

Bộ Tài nguyên và Môi trường – ກະຊວງຊັບພະຍາກອນທໍາມະຊາດ ແລະ ສິ່ງແວດລ້ອມ – Kạ xuông xắp p’hạ nha con thăm mạ xạt lẹ sình vẹt lọm

Bộ Tư pháp – ກະ​ຊວງ​ຍຸ​ຕິ​ທຳ – Kạ xuông nhụ tị thăm

Bộ Y tế công cộng – ກະຊວງສຸຂະພາບສາທາລະນະສຸກ – Kạ xuông sủ khạ p’hạp sả tha lạ nạ súc

Bộ Năng lượng và Khai khoáng – ກະຊວງພະລັງງານ ແລະ ຂຸດຄົ້ນບໍ່ແຮ່ – Kạ xuông p*hạ lăng ngan lẹ khút khộn bò hè

Bộ Tài chính – ກະຊວງການເງິນ – Kạ xuông kan ngân

Cơ quan Du lịch quốc gia – ອົງການທ່ອງທ່ຽວແຫ່ງຊາດ – Ông kan thoòng thiều hèng xạt

Cơ quan quản lý đất đai quốc gia – ອົງການຄຸ້ມຄອງທີ່ດິນແຫ່ງຊາດ – Ông kan khụm khoong thì đin hèng xạt

Cơ quan Môi trường & tài nguyên nước – ອົງການສິ່ງແວດລ້ອມ ແລະຊັບພະຍາກອນນ້ຳ – Ông kan sình vẹt lọm lẹ sắp phạ nha con nặm

KỸ NĂNG CẦN BIẾT hi vọng bài viết Một số tên gọi các cơ quan nhà nước Lào sẽ rất hữu ích với mọi người!

Ngọc Sơn (biên soạn)