BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 – CUỐI TUẦN 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022

KỸ NĂNG CẦN BIẾT giới thiệu đến các em học sinh Kho phiếu bài tập Toán Lớp 4. Đây là kho bài tập rất hữu ích. Đến với kho bài tập này các em được rèn luyện thêm nhiều kiến thức toán học bổ ích. Các cách làm trong kho Bài tập này rất ngắn gọn, dễ hiểu và thông minh.

Bộ bài tập này có đáp án để các em đối chiếu và tự đánh giá được kiến thức của chính mình.

Mời các em cùng làm bài tập!

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 - TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2021 - 2022

Hãy đọc kỹ yêu cầu bài tập để lựa chọn phương án trả lời đúng nhất.

Bây giờ, Hãy nhấp chuột vào START QUIZ để làm bài các em nhé!

Sau khi trả lời xong tất cả các bài tập. Hãy Clik vào nút FINISH QUIZ để nộp bài.

MỜI CÁC EM XEM QUA NỘI DUNG BÀI TẬP

Bài 1: Điền dấu ( < ; > ; = )  thích hợp vào chỗ chấm

23476…….32467                              34890 ………34890

5688……….45388                              12083 ……….1208

9087…………8907       93021………..9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

A. 300 007                B. 30 007                 C. 3 007               D . 30 070

Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999                    B. 98756                  C. 98765              D. 99 995

Bài 5: Viết các số sau:

a. Mười lăm nghìn:…………………………………………………………………………………………

b. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………………………………………..

c. Bốn triệu:………………………………………………………………………………………………………

d. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………………………………

Bài 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382            B. 62837                  C. 286730                     D. 62783

Bài 7: Số liền sau số 999 999 là:

A. 1 triệu                 B. 10 triệu                  C. 1 tỉ                D. 100 triệu

Bài 8: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:

……………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 675; 676;  ….. ; ……;…….;……..;681.

b. 100;…….;………;……..; 108; 110.

Bài 9: Viết số gồm:

a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:…………………………………………

b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:…………………………………………………………..

c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục:…………………………………………….

Bài 10: Dãy số tự nhiên là:

A. 1, 2, 3, 4, 5,…

B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.

D. 0, 1, 3, 4, 5,….

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Phần I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số 40025 đọc là:

A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm

B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm

C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị

D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 2. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm

3427…. 3472

37213….37231

36728….36000 + 700 + 28

9998….8999

60205….600025

99998….99999

Câu 3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4

Câu 4. Chọn câu trả lờ đúng

Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:

A. 7173

B. 43257

C. 42357

D. 7183

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)

A. 225m đường

B. 144m đường

C. 135m đường

D. 215m đường

Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 10235 – 9105 : 5

b) (4628 + 3536) :4

Câu 2. a) Xếp các số: 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn

…………………………………………………………………………

b) Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé

…………………………………………………………………………

Câu 3. Tìm x:

a) x – 1295 = 3702

…………………….

…………………….
b) x + 4876 = 9312

…………………….

…………………….
c) X x 5 = 3645

…………………….

…………………….
d) x : 9 = 2036

…………………….

…………………….

Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài giải

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Chuyên mục Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán cung cấp các đề kiểm tra cuối tuần, tổng hợp các kiến thức môn Toán trong 1 tuần học. Mỗi tuần có 2 phiếu bài tập Toán lớp 4, các em học sinh tham khảo tải về sử dụng nhé.

Đáp án – Bài tập toán lớp 4 Tuần 1

Phần I

Câu 1. B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm

Câu 2.

3427 < 3472

37213 < 37231

36728 = 36000 + 700 + 28

9998 > 8999

60205 > 600025

99998 < 99999

Câu 3.

(A; 3)

(B; 4)

(C; 1)

(D; 2)

Câu 4. B. 43257

Câu 5. A. 225m đường

Phần II

Câu 1.

a) 10235 – 9105 : 5

= 10235 – 1921

= 8414

b) (4628 + 3536) : 4

= 8164 : 4

= 2041

Câu 2.

a) a) Xếp các số: 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn

Xếp như sau: 42578 ; 45278 ; 45728 ; 47258 ; 48258

b) Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé

Xếp như sau: 18207 ; 18027 ; 12078 ; 10728 ; 10278

Câu 3.

a) x – 1295 = 3702

x = 3702 + 1295

x = 4997

b) x + 4876 = 9312

x = 9312 – 4876

x = 4436

c) X x 5 = 3645

X = 3645 : 5

X = 729

d) x : 9 = 2036

x = 2036 x 9

x = 18324

Câu 4. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 36 : 4 = 9 (cm)

Chu vi hình chữ nhật đó là: (36 + 9) x 2 = 90 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật đó là: 36 x 9 = 324 (cm2)

Đáp số: 90cm và 324 cm2

Hãy đến với kho Bài tập Toán Lớp 4 mỗi ngày để ôn luyện thêm nhiều kiến thức các em nhé!

Ngọc Sơn (Biên soạn)