KỸ NĂNG CẦN BIẾT mời các em tiếp tục rèn luyện kiến thức Toán. Bộ đề BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN LỚP 5 – NĂM HỌC 2021-2022 – ĐỀ 3 (THỰC HÀNH TRỰC TIẾP TRÊN WEBSITE) sẽ giúp các em có thêm nhiều kỹ năng tính toán thú vị!
Bây giờ hãy làm bài nào!
0 of 16 questions completed Questions:
Hãy đọc kỹ yêu cầu bài tập để lựa chọn phương án trả lời đúng nhất. Bây giờ, Hãy nhấp chuột vào START QUIZ để làm bài các em nhé! Sau khi trả lời xong tất cả các bài tập. Hãy Clik vào nút FINISH QUIZ để nộp bài.
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
0 of 16 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0) Giờ đây các em có hai quyền lựa chọn: – Đối chiếu kết quả các em với đáp án chương trình bằng cách kích chuột vào: View Questions – Làm bài lại lần nữa cho nhớ kiến thức tốt bằng cách kích chuột vào: Restart Quiz Hẹn gặp lại các em ở đề bài tiếp theo trên Website: Kỹ năng cần biết Số thập phân 243,42 đọc là: Số thập phân gồm mười hai đơn vị và sáu phần trăm được viết là: Chữ số 5 trong số 327,045 thuộc hàng nào? Phần nguyên của số 545,36 là: Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân: 127/100 = ? Chuyển hỗn số sau thành số thập phân: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Điền dấu thích hợp ( < = > ) vào chỗ chấm : Xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. 23,31; 25,61; 23,287; 25,596 Tỉ số phần trăm của 25 và 50 là: Tìm 20% của 80: Một hình tam giác có cạnh đáy 3,2dm và chiều cao 15 cm. Diện tích hình tam giác là : Hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh như hình vẽ. Hỏi trong hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác có chiều cao bằng 4 cm? Hãy đặt tính và tính rồi đánh kết quả vào ô trống. Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 84m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó. Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2021-2022 - ĐỀ 3
Quiz-summary
Information
Results
Categories
Pos.
Name
Entered on
Points
Result
Table is loading
No data available
1. Question
2. Question
3. Question
4. Question
5. Question
6. Question
7. Question
1kg 1324g = (2,324) kg
3m2 50cm2 = (3,005) m2
300dm2 400 cm2 = (3,04) m2
8. Question
67,33 – 0,33 (>) 68,1 – 1,2
9. Question
10. Question
11. Question
12. Question
13. Question
14. Question
157,25 : 3,7 = (42,5)
15. Question
= (23,4 x 0,13 + 23,4 x 0,87)
= (23,4 x (0,13 + 0,87))
= (23,4 x 1)
= (23,4)
16. Question
Bài làm:
a) (Chiều rộng thửa ruộng là:)
(84 x 1/4 = 26 (m))
(Diện tích thửa ruộng là:)
(84 x 26 = 1764 (m2))
b) (Cả thửa ruộng thu hoạch được là:)
(1764 : 100 x 65 = 1146,6 (kg)) = (11,466 (tạ))
(Đáp số: a) 1764 m2 và b) 11,466 tạ thóc)
Hãy coppy đề bài bên dưới để thực hành thêm trên giấy các em nhé!
Ma trận đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm:
Điền vào chỗ chấm (ô trống) hoặc khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: a) Số thập phân 243,42 đọc là:
……………………………………………………………………………………………………………
b) Số thập phân gồm mười hai đơn vị và sáu phần trăm được viết là :
A. 123,6 B. 12,66 C. 12,06 D. 12,60
Câu 2. a) Chữ số 5 trong số 327,045 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phần nguyên của số 545,36 là:
A. 514 B. 545 C. 36 D. 63
Câu 3. Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân:
a) 127/100 = ?
A. 1,27 B. 12,7 C. 127,1 D. 0,127
b) 4 và 3/100 = ? (các em lưu ý đây là hỗn số)
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 90 phút = …………….. giờ b) 1kg 1324g = …………………kg
c) 3m2 50cm2 = ………………..m2 d) 300dm2 400 cm2 = …………………. m2
Câu 5 : a) Điền dấu thích hợp ( < = > ) vào chỗ chấm :
76,5 ……. 76,49 + 0,01 67,33 – 0,33 ……….. 68,1 – 1,2
b) Xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
23,31 ; 25,61 ; 23,287 ; 25,596
………………….. ;……………….. ;………………….. ;……………………..
Câu 6 : a) Tỉ số phần trăm của 25 và 50 là:
A. 0,5% B. 50% C. 500% D. 200%
b) Tìm 20% của 80:
A. 16 B. 1,6 C. 25 D. 2,5
Câu 7: a) Một hình tam giác có cạnh đáy 3,2dm và chiều cao 15 cm. Diện tích hình tam giác là :
A. 240 dm2 B. 4.8 dm2 C. 2.4 cm2 D. 2.4 dm2
b) Hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh như hình vẽ. Hỏi trong hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác có chiều cao bằng 4 cm ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
II. Tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 5,26 x 2,4 b) 157,25 : 3,7
……………..……………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9 : Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất :
2,34 x 1,3 + 23,4 x 0,87 = …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 84m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó. Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Dinh Phương (biên soạn)