BÀI GIẢNG VỀ SỐ THẬP PHÂN là tư liệu dành riêng cho các em học sinh lớp 5. Bài giảng này giúp các em nắm vững hơn kiến thức về số thập phân. Hiểu biết đặc điểm, tính chất số tập phân. Nguồn gốc xuất phát của số thập phân.
Bài giảng chỉ gồm những nội dung trọng tâm. Để chuyển tải thành công từng nội dung trong bài giảng, giáo viên phải thấu hiểu tính mạch lạc của hệ thống kiến thức; phải chuyển ý một cách logic; dẫn dắt được học sinh đi từ việc hoàn thành nội dung này đến tìm hiểu khai thác nội dung khác.
Mỗi bài tập ứng dụng cho phần lý thuyết phải giảng dạy theo phương pháp tích cực. Học sinh tự khám phá nội dung và yêu cầu; tự nêu ra những hướng giải quyết vấn đề. Nếu các em lúng túng, bí lối, thầy cô gợi mở, phát triển tư duy thuật toán; hướng các em tìm ra cách hướng giải quyết, cách làm ngắn gọn và hợp lí nhất.
Dưới đây là BÀI GIẢNG VỀ SỐ THẬP PHÂN.
MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu 1: Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
Câu 2: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
A. 0,01 đơn vị
B. 0,1 đơn vị
C. 10 đơn vị
D. 100 đơn vị
Câu 3: Số thập phân 0,06 đọc là:
A. Không phẩy sáu
B. Không phẩy không sáu
C. Không phẩy không không sáu
D. Không phẩy không
Câu 4: Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Số thập phân 245,018 gồm:
A. 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.
B. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn
C. 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng đơn vị
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
Câu 7: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:
Câu 8: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:
Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm trăm ba mươi hai” được viết là .
A. 705,132
B. 705,123
C. 705,213
D. 705,321
Câu 9: Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:
Câu 10: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:
Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là .
A. 28,905
B. 28,95
C. 28,915
D. 28,905
Bài 11: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02;
b) 96,4 và 96,38;
c) 0,7 và 0,65
Bài 12: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19
Dinh Phương (tổng hợp)