Bài 8: Thời gian và hoạt động trong ngày

Làm quen với các từ vựng về số đếm và các buổi trong ngày xong chúng ta sẽ vào phần hội thoại nói về thời gian và các hoạt động hằng ngày trong tiếng Lào.

Làm quen với các từ vựng về số đếm và các buổi trong ngày xong chúng ta sẽ vào phần hội thoại nói về các hoạt động hằng ngày trong tiếng Lào.

Từ vựng

Tiếng LàoPhiên âmTiếng Việt
ໜຶ່ງNừngMột
ສອງSỏngHai
ສາມSảmBa
ສີ່Bốn
ຫ້າHạNăm
ຮົກHốkSáu
ເຈັດChết (Người Lào hay đọc Chếp)Bảy
ແປດPẹtTám
ເກົ້າCạuChín
ສິບSipMười
ສິບ ເອັດSip ếtMười một
ສິບ ສອງSip sỏngMười hai
ຈັກChắcBao nhiêu
ດຽວນີ້Điệu nịBây giờ
ຢາກDạcMuốn
ເຂົ້າKhạuGạo,c ơm
ເຂົ້າເຊົ້າKhạu xạuBuổi ăn sáng
ເຂົ້າສວາຍKhậu soảiBuổi ăn trưa
ເຂົ້າແລງKhậu lengBuổi ăn tối
ເຊົ້າXạuSáng
ສວາຍXoảiNửa buổi
ທ່ຽງThiềngChiều
ແລງLengTối
ເຄິ່ງKhầngNửa
ກິນKinĂn
ເລີກLớcKết thúc
ເນາະĐúng rồi, OK
ນອນNonNgủ
ຄັນຊັ້ນKhăn sặnRồi
ເຕະບານTé banChơi đá bóng

 Phần 1: Hỏi về giờ học

Tiếng LàoPhiên âmTiếng Việt
A1ພວກເຈົ້າຮຽນຈັກໂມງ ?Phuộc chậu hiên chắc mông?Các bạn học lúc mấy giờ?
B1ພວກຂ້ອຍຮຽນເກົ້າໂມງ Phuộc khọi hiên cạu môngChúng tôi bắt đầu lúc 10 giờ
A2ພວກເຈົ້າເລີກຈັກໂມງ ?Phuộc chậu lấc chắc mông?Các bạn nghỉ học lúc mấy giờ?
B2ພວກຂ້ອຍເລິກສາມໂມງPhuộc khọi lấc sảm môngChúng tôi nghỉ học lúc 3 giờ

Phần 2: Hỏi về thời gian ăn cơm

Tiếng LàoPhiên âmTiếng Việt
A1ເຈົ້າກິນເຂົ້າເຊົ້າຈັກໂມງ ?Chậu kin khậu xạo chắc mông?Bạn ăn cơm lúc mấy giờ?
B1ເຈັດໂມງChết mông7 giờ
A2ເຂົ້າທ່ຽງເດ໋ ?Khậu thiềng đơ?Và ăn chiều?
B2ຂ້ອຍກິນເຂົ້າທ່ຽງສິບສອງໂມງເຄິ່ງKhọi kin khậu thiềng síp sỏng mông khầngTôi ăn lúc 12 rưỡi (12:30)

 Phần 3: Hỏi về hoạt động ưa thích

 Tiếng LàoPhiên âmTiếng Việt
A1ເຈົ້າຢາກໄປເບິ່ງເຕະບານບໍ ?Chậu yak pay bờng té ban bo?Bạn có thích đi xem đá bóng không?
B1ຢາກໄປ, ເຈົ້າຊິໄປຈັກໂມງ ?Yak pay, chậu xi pay chắc mông?Thích, bạn muốn đi lúc mấy giờ?
A2ເຕະບານຫຼິ້ນສີ່ໂມງTé ban lịn xì môngChơi đá bóng lúc bốn giờ
B2ຄັນຊັ້ນ,, ພໍ້ກັນສາມໂມງເຄິ່ງເນາະKhăn sặn, phọ căn săm mông khầng nóĐược rồi, hẹn bạn lúc 3 giờ nhé.

Video của bài học

Theo Tiếng Lào. com