Khi đi du lịch ở nước ngoài, người bản địa sẽ rất vui và thích thú khi bạn nói được tiếng của họ, cho dù bạn chỉ bập bẹ nói được vài câu tiếng Lào thông dụng đơn giản. Việc nói được tiếng của đất nước mà bạn đến không chỉ là tôn trọng đất nước của họ mà còn thể hiện sự yêu mến, thích thú của mình đối với văn hóa của nước họ.
Tiếng Lào (tên gốc: ພາສາລາວ; phát âm: phasa lao) là ngôn ngữ chính thức hiện nay của Lào.
1. Lời chào trong tiếng Lào
Xin chào – tiếng Lào: ສະບາຍ ດີ – phiên âm: Sa bai đi
Chào chị – tiếng Lào: ສະບາຍດີເອື້ອຍ – phiên âm: Sa bai đi ượi
Chào anh – tiếng Lào: ສະບາຍດີ ອ້າຍ – phiên âm: Sa bai đi ại
Tạm biệt – tiếng Lào: ລາກ່ອນ – phiên âm: La còn
2. Lời cảm ơn
Cảm ơn – Tiếng Lào: ຂອບໃຈ – Phiên âm: Khop chay
Để nói “cảm ơn rất nhiều”, bạn có thể nói: “Khop chay lai lai” hoặc “Khop chay đơ”.
Sau khi nói cảm ơn xong bạn sẽ thường nghe được người địa phương trả lời lại là “Bò pên nhẵng” có nghĩa là “không có gì”.
3. Lời xin lỗi
Xin lỗi, tôi cần người phiên dịch – Tiếng Lào: ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາ – Phiên âm: Khỏ thột, khọi toọng can khôn pe pha sả
Xin hỏi, bạn tên gì? – Tiếng Lào: ຂໍ ໂທດ, ເຈົ້າ ຊື່ ຫຍັງ? – Phiên âm: Khỏ thột, chậu xừ nhẵng?
4. Hỏi tên, làm quen
Hỏi tên và trả lời tên
Bạn tên là gì? – Tiếng Lào: ເຈົ້າ ຊື່ ຫຍັງ ? – Phiên âm: Chậu xừ nhẵng?
Anh tên là gì? – Ại xừ nhẵng?
Chị tên là gì? – Ượi xừ nhẵng?
Tôi tên là … – Tiếng Lào: ຂ້ອຍ ຊື່ … – Phiên âm: Khọi xừ …
Bạn đến từ…
Bạn từ đâu đến? – Phuộc chậu ma tè sảy?
Tôi từ Việt Nam đến – Phuộc khọi ma tè pả thệt Việt Nam
Rất hân hạnh được làm quen với bạn – Tiếng Lào: ຍີນດີທ່ີຣູ້ຈັກກັບເຈົ້າ – Phiên âm: Nhin đi thì hụ chắc cắp chậu
Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn – Tiếng Lào: ຂ້ອຍດີໃຈຫລາຍທ່ີໄດ້ພົບເຈົ້າ – Phiên âm: Khọi đi chay lải thì đạy phốp chậu
5. Hỏi thăm sức khỏe
Thế nào, anh có khỏe không? – Tiếng Lào: ຈັງໃດສະບາຍດີບໍ່ອ້າຍ? – Phiên âm: Chăng đay sạ bai đi bo ại?
Cám ơn, tôi vẫn khỏe – Tiếng Lào: ຂອບໃຈຂ້ອຍແຂງແຮງດີ – Phiên âm: Khọp chay, khọi khẻng heng đi
Hôm nay tôi cảm thấy mệt – Tiếng Lào: ມື້ນີ້ຂ້ອຍຮູ້ສຶກເມື່ອຍ – Phiên âm: Mự nị khọi hụ sức mười
Cảm ơn, dạo này tôi không được khỏe lắm – Tiếng Lào: ຂອບໃຈຊ່ວງນີ້ຂ້ອຍບໍ່ຄ່ອຍແຂງແຮງປານດີ – Phiên âm: Khọp chay, xuồng nị khọi bò khẻng heng pan đay
Tôi bị cúm – Tiếng Lào: ຂ້ອຍເປັາຫວັດ – Phiên âm: Khọi pên vắt
6. Bạn có hiểu tiếng Lào không
Anh hiểu tiếng Lào không? – Tiếng Lào: ອ້າຍເຂົ້າໃຈພາສາລາວບໍ່? – Phiên âm: Ại khẩu chay pha sả Lào bò?
Vâng tôi hiểu – Tiếng Lào: ເຈົ້າ!ຂ້ອຍເຂົ້າໃຈ – Phiên âm: Chậu khọi khậu chay
Không, tôi không hiểu – Tiếng Lào: ບໍ່ ຂ້ອຍບໍ່ເຂົ້າໃຈ – Phiên âm: Bò, khọi bò khậu chay
7. Cách nói khi không hiểu người Lào nói gì bằng tiếng Lào
Xin anh nói từ từ – Tiếng Lào: ກະລຸນາອ້າຍເວົ້າຊ້າໆແດ່ – Phiên âm: Cạ lu na ại vạu xạ xạ đè
Xin anh nói lại một lần nữa – Tiếng Lào: ກະລຸນາເວົ້າຄືມອີກເທື່ອໜື່ງ – Phiên âm: Cạ lụ na vạu khưn ịch thừa nừng
Tôi không hiểu – Tiếng Lào: ຂ້ອຍບໍ່ເຂົ້າໃຈ – Phiên âm: khọi bò khậu chay
Xin lỗi, tôi cần người phiên dịch – Tiếng Lào: ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາ – Phiên âm: Khỏ thột, khọi toọng can khôn pe pha sả
Anh cần người phiên dịch tiếng gì? – Tiếng Lào: ອ້າຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາຫຍັງ? – Phiên âm: Ại toọng can khôn pe pha sả nhẳng?
Tôi cần người phiên dịch tiếng Việt – Tiếng Lào: ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາຫວຽດນາມ – Phiên âm: Khọi toọng can khôn pe pha sả Việt Nam
8. Cách nói khi muốn hỏi điều gì đó bằng tiếng Lào
Làm ơn cho tôi hỏi – Tiếng Lào: ກະລຸນາຂ້ອຍຂໍຖາມແດ່ – Phiên âm: Cạ lu na khọi khỏ thảm đè
Làm ơn cho tôi hỏi vài điều được không? – Tiếng Lào: ຂໍລົບກວນຖາມບາງສຶ່ງບາງຢ່າງໄດ້ບໍ? – Phiên âm: Khỏ lốp cuôn thảm bang sình bang dàng đạy bò?
Vâng, được – Tiếng Lào: ເຈົ້າ, ໄດ້ – Phiên âm: Chậu, đạy
9. Hỏi phương hướng
Chợ ở đâu? – Tiếng Lào: ຕະຫລາດຢູ່ໃສ? – Phiên âm: Tạ lạt dù sảy?
Chợ ở bên kia đường – Tiếng Lào: ຕະຫລາດຢູ່ຟາກທາງເບື້ອງນັ້ນ – Phiên âm: Tạ lạt dù phạc thang bượng nặn
Phòng tắm ở đâu? – Tiếng Lào: ຫ້ອງ້ນໍາຢູ່ໃສ? – Phiên âm: Hong nam dù sảy?
Rẽ trái – Tiếng Lào: ລ້ຽວຊ້າຍ – Phiên âm: Leo sai
Rẽ phải – Tiếng Lào: ລ້ຽວຂວາ – Phiên âm: Leo kua
Đi – Tiếng Lào: ໄປ – Phiên âm: Pay
Dừng lại – Tiếng Lào: ຢຸດ – Phiên âm: Phắk
10. Một số câu tiếng Lào thông dụng khi đi mua sắm
Cái này là gì? – Tiếng Lào: ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ? – Phiên âm: Ăn nị mèn nhẳng?
Cái kia là gì? – Tiếng Lào: ອັນນັ້ນແມ່ນຫຍັງ? – Phiên âm: Ăn nặn mèn nhẳng?
Cái này giá bao nhiêu? – Tiếng Lào: ອັນນີ້ລາຄາເທົ່າໃດ? – Phiên âm: Ăn nị la kha thầu đậy?
Đắt quá! – Phiên âm: Peng pột!
Giảm giá được không? – Phiên âm: Lụt la kha đảy bò?
Ngọc Sơn (biên tập)