1. Di tích lịch sử – văn hoá, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia đặc biệt là gì?
2. Các di tích lịch sử – văn hoá, danh lam thắng cảnh nào được công nhận là di tích lịch sử – văn hoá, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia đặc biệt?
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 29 Luật Di sản văn hóa 2001 được sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 1 Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009 thì di tích lịch sử – văn hoá, danh lam thắng cảnh quốc gia đặc biệt (di tích quốc gia đặc biệt) là di tích có giá trị đặc biệt tiêu biểu của quốc gia, bao gồm:
– Công trình xây dựng, địa điểm gắn với sự kiện đánh dấu bước chuyển biến đặc biệt quan trọng của lịch sử dân tộc hoặc gắn với anh hùng dân tộc, danh nhân tiêu biểu có ảnh hưởng to lớn đối với tiến trình lịch sử của dân tộc;
– Công trình kiến trúc, nghệ thuật, quần thể kiến trúc, tổng thể kiến trúc đô thị và địa điểm cư trú có giá trị đặc biệt đánh dấu các giai đoạn phát triển kiến trúc, nghệ thuật Việt Nam;
– Địa điểm khảo cổ có giá trị nổi bật đánh dấu các giai đoạn phát triển văn hóa khảo cổ quan trọng của Việt Nam và thế giới;
– Cảnh quan thiên nhiên nổi tiếng hoặc địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc, nghệ thuật có giá trị đặc biệt của quốc gia hoặc khu vực thiên nhiên có giá trị về địa chất, địa mạo, địa lý, đa dạng sinh học và hệ sinh thái đặc thù nổi tiếng của Việt Nam và thế giới.
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 30 Luật Di sản văn hóa 2001 được sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 1 Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009 thì Thủ tướng Chính phủ quyết định xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt, cấp bằng xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt đối với các di tích đáp ứng các tiêu chí sau đây:
– Đối với di tích lịch sử – văn hóa phải có một trong các tiêu chí sau đây:
+ Công trình xây dựng, địa điểm gắn với sự kiện lịch sử, văn hóa tiêu biểu của quốc gia hoặc của địa phương;
+ Công trình xây dựng, địa điểm gắn với thân thế và sự nghiệp của anh hùng dân tộc, danh nhân, nhân vật lịch sử có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển của quốc gia hoặc của địa phương trong các thời kỳ lịch sử;
+ Địa điểm khảo cổ có giá trị tiêu biểu;
+ Công trình kiến trúc, nghệ thuật, quần thể kiến trúc, tổng thể kiến trúc đô thị và địa điểm cư trú có giá trị tiêu biểu cho một hoặc nhiều giai đoạn phát triển kiến trúc, nghệ thuật.
– Đối với danh lam thắng cảnh phải có một trong các tiêu chí sau đây:
+ Cảnh quan thiên nhiên hoặc địa điểm có sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị thẩm mỹ tiêu biểu;
+ Khu vực thiên nhiên có giá trị khoa học về địa chất, địa mạo, địa lý, đa dạng sinh học, hệ sinh thái đặc thù hoặc khu vực thiên nhiên chứa đựng những dấu tích vật chất về các giai đoạn phát triển của trái đất.
Nguồn: https://thukyluat.vn/
TT | Tên di tích | Số Quyết định | Địa điểm |
1 | Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long – Hà Nội | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Thành phố Hà Nội |
2 | Quần thể kiến trúc Cố đô Huế | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Tỉnh Thừa Thiên – Huế |
3 | Khu đền tháp Mỹ Sơn | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Tỉnh Quảng Nam |
4 | Đô thị cổ Hội An | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Tỉnh Quảng Nam |
5 | Vịnh Hạ Long | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Tỉnh Quảng Ninh |
6 | Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Tỉnh Quảng Bình |
7 | Đền Hùng | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Tỉnh Phú Thọ |
8 | Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Thành phố Hà Nội |
9 | Chiến trường Điện Biên Phủ | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Tỉnh Điện Biên |
10 | Dinh Độc Lập | 1272/QĐ-TTgNgày 12/8/2009 | Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | DTLS và KTNT Cố đô Hoa Lư | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Ninh Bình |
12 | DTLS và KTNT Văn Miếu – Quốc Tử Giám | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Thành phố Hà Nội |
13 | DTLS và KTNT Côn Sơn – Kiếp Bạc | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Hải Dương |
14 | DTLS và KTNT Thành Nhà Hồ | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Thanh Hóa |
15 | DTLS Những địa điểm Khởi nghĩa Yên Thế | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Bắc Giang |
16 | DTLS Nhà tù Côn Đảo | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
17 | DTLS Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Kim Liên | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Nghệ An |
18 | DTLS Khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng tại Mỹ Hòa Hưng | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh An Giang |
19 | DTLS Pác Bó | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Cao Bằng |
20 | DTLS Tân Trào | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Tuyên Quang |
21 | DTLS An toàn khu (ATK) Định Hóa | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Thái Nguyên |
22 | DTLS Căn cứ Trung ương Cục miền Nam | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Tây Ninh |
23 | DLTC Tràng An – Tam Cốc – Bích Động | 548/QĐ-TTgNgày 10/5/2012 | Tỉnh Ninh Bình |
24 | DTLS, KTNT và KC Cổ Loa | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Thành phố Hà Nội |
25 | DTLS và KTNT Đền Trần và Chùa Phổ Minh | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh Nam Định |
26 | DTLS Bạch Đằng | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh Quảng Nình |
27 | DTLS và DLTC Yên Tử | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh Quảng Ninh |
28 | DTLS và KTNT Lam Kinh | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh Thanh Hóa |
29 | DTLS Khu lưu niệm Nguyễn Du | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh Hà Tĩnh |
30 | DTKTNT Chùa Keo | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh Thái Bình |
31 | DTKC và KTNT Óc Eo – Ba Thê | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh An Giang |
32 | DTKC và KTNT Gò Tháp | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh Đồng Tháp |
33 | DLTC Hồ Ba Bể | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh Bắc Kạn |
34 | DLTC Vườn Quốc gia Cát Tiên | 1419/QĐ-TTgNgày 27/9/2012 | Tỉnh Bình Phước |
35 | DTLS Đường Trường Sơn – Đường Hồ Chí Minh | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | |
36 | DTLS Đền Hai Bà Trưng | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Thành phố Hà Nội |
37 | DTLS Đền Hát Môn | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Thành phố Hà Nội |
38 | DTLS Khu di tích Nhà Trần tại Đông Triều | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Tỉnh Quảng Ninh |
39 | DTLS Rừng Trần Hưng Đạo | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Tỉnh Cao Bằng |
40 | DTLS Đôi bờ Hiền Lương – Bến Hải | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Tỉnh Quảng Trị |
41 | DTLS Thành cổ Quảng Trị và những địa điểm lưu niệm sự kiện 81 ngày đêm năm 1972 | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Tỉnh Quảng Trị |
42 | DTLS Chiến thắng Chương Thiện | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Tỉnh Hậu Giang |
43 | DTLS Đền Phù Đổng | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Thành phố Hà Nội |
44 | DTLS và DLTC Hồ Hoàn Kiếm và Đền Ngọc Sơn | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Thành phố Hà Nội |
45 | DTKTNT Đình Tây Đằng | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Thành phố Hà Nội |
46 | DTKTNT Chùa Bút Tháp | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Tỉnh Bắc Ninh |
47 | DTKTNT Chùa Dâu | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Tỉnh Bắc Ninh |
48 | DLTC Quần Đảo Cát Bà | 2383/QĐ-TTgNgày 09/12/2013 | Thành phố Hải Phòng |
49 | DTLS Khu lăng mộ và đền thờ các vị vua triều Lý | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Bắc Ninh |
50 | DTLS Khu lăng mộ và đền thờ các vị vua triều Trần | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Thái Bình |
51 | DTLS Khu đền thờ Tây Sơn – Tam Kiệt | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Bình Định |
52 | DTLS Địa điểm Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Tiền Giang |
53 | DTLS Nhà tù Sơn La | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Sơn La |
54 | DTLS Trại giam Phú Quốc | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Kiên Giang |
55 | DTLS Địa đạo Vịnh Mốc và hệ thống làng hầm Vĩnh Linh | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Quảng Trị |
56 | DTLS và KTNT Khu di tích Bà Triệu | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Thanh Hóa |
57 | DTLS và KTNT Chùa Thầy và khu vực núi đá Sài Sơn, Hoàng Xá, Phượng Cách | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Hà Nội |
58 | DTLS và KTNT Chùa Phật Tích | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Bắc Ninh |
59 | DTLS và KTNT Khu di tích Phố Hiến | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Hưng Yên |
60 | DTKTNT Đền Sóc | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Thành phố Hà Nội |
61 | DTKTNT Chùa Tây Phương | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Thành phố Hà Nội |
62 | DTKC Khu khảo cổ Cát Tiên | 2408/QĐ-TTgNgày 31/12/2014 | Tỉnh Lâm Đồng |
63 | DTKC Hang con Moong và các di tích phụ cận | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Tỉnh Thanh Hóa |
64 | DTKC Mộ Cự Thạch Hàng Gòn | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Tỉnh Đồng Nai |
65 | DTKTNT Tháp Chăm Dương Long | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Tỉnh Bình Định |
66 | DTKTNT Tháp Bình Sơn | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
67 | DTLS và KTNT Chùa Vĩnh Nghiêm | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Tỉnh Bắc Giang |
68 | DTLS và KTNT Đền Trần Thương | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Tỉnh Hà Nam |
69 | DTLS Đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Thành phố Hải Phòng |
70 | DTLS Chiến trường Điện Biên Phủ (bổ sung thêm 23 điểm di tích) | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Tỉnh Điện Biên |
71 | DTLS Căn cứ Bộ Chỉ huy Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Tỉnh Bình Phước |
72 | DTLS Địa đạo Củ Chi | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Thành phố Hồ Chí Minh |
73 | DTLS VÀ DLTC Tây Thiên – Tam Đảo | 2367/QĐ-TTgNgày 23/12/2015 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
74 | DTKTNT và KC Tháp Hòa Lai | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Ninh Thuận |
75 | DTKTNT và KC Tháp Pô Klong Garai | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Ninh Thuận |
76 | DTKC Phật viện Đồng Dương | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Quảng Nam |
77 | DTLS và DLTC Quần thể An Phụ – Kính Chủ – Nhẫm Dương | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Hải Dương |
78 | DTKTNT Chùa Keo Hành Thiện | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Nam Định |
79 | DTLS và KTNT Chùa Bổ Đà | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Bắc Giang |
80 | DTLS Mộ và Khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Bến Tre |
81 | DTLS Khu Lưu niệm Phan Bội Châu tại Nam Đàn | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Nghệ An |
82 | DTLS Khởi nghĩa Bắc Sơn | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Lạng Sơn |
83 | DTLS An toàn khu (ATK) Chợ Đồn | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Bắc Kạn |
84 | DTLS Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Tuyên Quang |
85 | DTLS Đồng Khởi Bến Tre | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Bến Tre |
86 | DTLS Địa điểm Chiến thắng Đăk Tô – Tân Cảnh | 2499/QĐ-TTgNgày 22/12/2016 | Tỉnh Kon Tum |
87 | DTLS Đền Cửa Ông | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Tỉnh Quảng Ninh |
88 | DTLS Văn miếu Mao Điền | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Tỉnh Hải Dương |
89 | DTLS Địa điểm về Cuộc khởi nghĩa Ba Tơ | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Tỉnh Quảng Ngãi |
90 | DTLS Địa điểm Chiến thắng Biên giới năm 1950 | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Tỉnh Cao Bằng |
91 | DTLS Chùa Đọi Sơn | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Tỉnh Hà Nam |
92 | DTLS Đền Xưa – Chùa Giám – Đền Bia | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Tỉnh Hải Dương |
93 | DTLS Thành Điện Hải | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Tỉnh Đà Nẵng |
94 | DTLS và DLTC Quần thể Hương Sơn | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Tỉnh Hà Nội |
95 | DTKTNT Đình Hoành Sơn | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Tỉnh Nghệ An |
96 | DTKTNT Đình Chèm | 2082/QĐ-TTgNgày 25/12/2017 | Thành phố Hà Nội |
97 | DTKTNT Tháp Nhạn | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Tỉnh Phú Yên |
98 | DTKTNT Chùa Thái Lạc | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Tỉnh Hưng Yên |
99 | DTKTNT Đền thờ Lê Hoàn | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Tỉnh Thanh Hóa |
100 | DTKTNT Đình Tường Phiêu | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Thành phố Hà Nội |
101 | DTKTNT Đình Thổ Tang | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
102 | DTKTNT Đình So | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Thành phố Hà Nội |
103 | DTLS Gò Đống Đa | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Thành phố Hà Nội |
104 | DTLS Nhà đày Buôn Mê Thuột | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Tỉnh Đắk Lắk |
105 | DTLS Đường Trường Sơn – Đường Hồ Chí Minh (bổ sung thêm 09 điểm di tích) | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | |
106 | DLTC Ngũ Hành Sơn | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Thành phố Đà Nẵng |
107 | DLTC Khu Bảo tồn thiên nhiên Na Hang – Lâm Bình | 1820/QĐ-TTgNgày 24/12/2018 | Tỉnh Tuyên Quang |
Ngọc Sơn (sưu tầm)/ Nguồn: http://dsvh.gov.vn/di-tich-1746