20 BÀI TOÁN TÍNH CHU VI – DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN (FILE MỀM POWERPOINT)

KỸ NĂNG CẦN BIẾT giới thiệu 20 bài toán về hình tròn từ đơn giản đến nâng cao trên file mềm PowerPoint rất tiện ích. Thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh có thể trình chiếu để ôn tập, kiểm tra kiến thức giải toán về tính chu vi, diện tích hình tròn.

Một số bài tập rèn luyện thêm chúng tôi đã tổng hợp được từ các trang Web khác. Trong quá trình làm bài, còn điều gì chưa rõ, cần tư vấn, trao đổi hãy liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ.

Tô Ngọc Sơn (biên soạn)

Bài tập rèn luyện thêm:

Câu 1. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có:

a) r = 0,8cm ; r = 4/5 dm.

b) d = 1,2m ; d = 3/5 dm.

Câu 2. Tính đường kính hình tròn có chu vi: C = 12,56cm; C = 18,84dm; C = 2,826m.

Câu 3. Tính bán kính hình tròn có chu vi: C = 16,328dm; C = 8,792cm; C = 26,376m.

Câu 4. Tính diện tích hình tròn có chu vi: C = 6,908 m; C = 25,12dm; C = 16,956cm.

Câu 5. Tính diện tích phần tô đậm hình tròn (xem hình vẽ bên) biết 2 hình tròn có cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8 m và 0,5m.

Câu 6. Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8cm.

a) Tính chu vi hình tròn tâm O, đường kính AB; hình tròn tâm M, đường kính OA và hình tròn tâm N, đường kính OB.

b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.

Câu 7. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 37,68 cm.

Tính diện tích hình tròn, chu vi hình tròn

Câu 8. Một cái nong hình tròn có chu vi đo được 376,8cm. Tính diện tích cái nong ra mét vuông?

Câu 9. Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chính giữa sân có 1 bồn hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại?

Câu 10. Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính 1,6m. Xung quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng 0,3m. Tính diện tích thành giếng?

Câu 11. Hình vẽ bên là một hình vuông ABCD có chu vi 48 dm.

Tính diện tích phần gạch chéo?

Tính diện tích hình tròn

Câu 12. Trong sân trường, người ta trồng hai bồn hoa hình tròn. Bồn trồng hoa cúc có đường kính 40dm.Bồn trồng hoa hoa hồng có chu vi 9,42 m. Hỏi bồn hoa nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu dm?

Câu 13. Sân trường Nguyễn Huệ hình thang có trung bình cộng hai đáy 40m, chiều cao 30m. Giữa sân, người ta xây một bồn hoa hình tròn có chu vi 12,56m. Tính diện tích còn lại của sân trường Nguyễn Huệ?

Câu 14. Trên một khu đất hình chữ nhật chiều rộng 12m và bằng chiều dài, người ta đắp một nền nhà hình vuông chu vi 24m và xây một bồn hoa hình tròn bán kính 2m, chung quanh vườn hoa, người ta làm một lối đi chiếm hết diện tích 15,70m2. Tính diện tích đất còn lại?

Câu 15. Một sân vận động có hình dáng và kích thước như hình vẽ bên. Tính:

a) Chu vi sân vận động.

b) Diện tích sân vận động.

Tính diện tích hình tròn, chu vi hình tròn

Câu 16. Ở giữa một miếng đất hình chữ nhật dài 14m, rộng 9m, người ta đào một cái ao hình tròn có đường kính 5m.

a) Tính diện tích miếng đất?

b) Tính diện tích mặt ao?

c) Tính diện tích miếng đất còn lại?

Câu 17. Tính diện tích các hình tròn sau, biết bán kính:

a) r = 15cm

b) r = 0,7dm

c) r = m

Câu 18. Tính diện tích các hình tròn sau, biết đường kính:

a) d = 8cm

b) d = 6,2dm

c) d = m

Câu 19. Tính diện tích các hình tròn sau, biết chu vi:

a) C = 6,28cm

b) C = 113,04dm

c) C = 0,785m

Câu 20. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7,2m và bằng chiều rộng. Người ta làm một bồn hoa hình tròn có đường kính 6m. Khu đất còn lại họ trồng rau.

a) Tính diện tích khu đất hình chữ nhật.

b) Tính diện tích bồn hoa hình tròn.

c) Tính diện tích khu đất trồng rau.

Câu 21. Trên một mảnh vườn hình thang có trung bình cộng hai đáy là 15,5m; chiều cao 7,8m; người ta đào một ao nuôi cá hình tròn có chu vi 50,24m. Hãy tính diện tích còn lại của mảnh vườn.

Câu 22. Tính diện tích phần tô đậm của các hình sau:

Tính diện tích hình tròn

Câu 23. Sân trường hình chữ nhật có diện tích là 864 m2. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chu vi hình của sân trường?

Câu 24. Tính chu vi hình tròn có bán kính r:

a) r = 5cm

b) r = 1,2 dm

c) r = 3/3 m

Câu 25. Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng.

Câu 26. Tính diện tích hình tròn có bán kính r :

a) r = 6 cm

b) r = 0,5 m

c) r = 3/5 dm

Câu 27. Tính diện tích hình tròn có đường kính d:

a) d = 15cm

b) d = 0,2

c) d = 2/5 m

Câu 28. Tính chu vi hình tròn có đường kính d:

a) d = 0,8 m

b) d = 35 cm

c) d = 8/5 dm

Câu 29.

a) Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.

b) Tính bán kính hình tròn có chu vi là 25, 12 cm

Câu 30

Bài tập Toán lớp 5

Tính diện tích hình tròn tâm O, đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông ABCD; biết hình vuông có cạnh 5cm.

Câu 31. Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 12, 56 cm

Câu 32. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn, biết hai hình tròn có cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8m và 0,5m.

Câu 33

Bài tập Toán lớp 5

Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8 cm.

a) Tính chu vi hình tròn tâm O đường kính AB, hình tròn tâm M, đường kính AO và hình tròn tâm N, đường kính OB.

b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.

c) Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn tâm O.

Nguồn: https://vndoc.com/

Một số bài tập tham khảo:

Bài 1. Tính diện tích hình tròn, biết chu vi hình tròn là 18,84cm

Giải:

Bán kính hình tròn là: 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (cm)

Diện tích hình tròn là: 3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2)

Đáp số: 28,26 cm2.

Bài 2.

Cho hình tròn tâm O và hình vuông ABCD có đường chéo AC = 12cm. Tính diện tích phần tô màu.

Giải:

Hình vuông ABCD cũng là 1 hình thoi có hai đường chéo bằng nhau

Vậy diện tích hình vuông ABCD là: 12 x 12 : 2 = 72 (cm2)

Diện tích hình vuông AMOQ là: 72 : 4 = 18

Ta thấy diện tích hình vuông AMOQ chính là tích của hai cạnh OM x OQ

Vậy diện tích hình tròn là: 18 x 3,14 = 56,52 (cm2)

Diện tích phần tô đậm là: 72 – 56,52 = 15,48 (cm2)

Đáp số: 15,48 cm2

Bài 3. Cho hình vuông ABCD có bốn đỉnh nằm trên hình tròn tâm O, bán kính 3cm. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn và diện tích hình vuông đó.

Giải:

Diện tích hình tròn là: 3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2)

Độ dài đường chéo AC là: 3 x 2 = 6 (cm)

Diện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2)

Tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn và diện tích hình vuông là:

28,26 : 36 x 100% = 78,5 (%)

Đáp số: 78,5 %.

Bài 4. Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O có đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông. Tìm tỉ phần trăm của diện tích hình tròn và diện tích hình vuông đó.

Giải:

Diện tích hình tròn tâm O bán kính r là: r x r x 3,14

Ta có: AB = r x 2

Diện tích hình vuông ABCD là: r x 2 x r x 2 = r x r x 4

Tỉ số diện tích hình tròn và hình vuông là:


Bài 5. Hình vuông ABCD có 4 đỉnh nằm trên hình tròn tâm O. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích phần tô màu và diện tích hình vuông ABCD.

Giải:

Coi bán kính hình tròn là 1cm thì độ dài đường chéo BD = AC = 2cm

Diện tích hình tròn là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)

Diện tích hình vuông là: 2 x 2 : 2 = 2 (cm2)

Diện tích phần tô màu: 3,14 – 2 = 1,14 (cm2)

Tỉ số phần trăm diện tích phần tô màu và diện tích hình vuông là:

1,14 : 2 = 57 (%)

Bài 6. Hình vẽ gồm hai hình vuông và một hình tròn. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình vuông MNPQ và hình vuông ABCD.

Giải:

Coi bán kính hình tròn là 1cm thì độ dài hai đường chéo MP và NQ của hình vuông MNPQ là 2cm.

Diện tích hình vuông MNPQ là: 2 x 2 : 2 = 2 (cm2)

Độ dài cạnh hình vuông ABCD chính bằng đường kính hình tròn

=> Độ dài cạnh hình vuông là 2cm

Diện tích hình vuông ABCD là: 2 x 2 = 4 (cm2)

Tỉ số diện tích hình vuông MNPQ và hình vuông ABCD là: 2 : 4 = 1/2

Bài 7. Hình vẽ bên gồm hai hình tròn và một hình vuông. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn bé và hình tròn lớn.

Giải:

Coi bán kính hình tròn bé là 1cm.

Diện tích hình tròn bé là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (cm2)

Cạnh hình vuông là 2cm

Diện tích hình vuông là: 2 x 2 = 4 (cm2)

Ta thấy diện tích tam giác AOB = 1/4 diện tích hình vuông ABCD

Diện tích tam giác AOB là: 4 : 4 = 1 (cm2)

=> OA  x OB : 2 = 1

=> OA x OB = 1 x 2 = 2

Diện tích hình tròn lớn là: 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2)

Tỉ số phần trăm diện tích hình tròn bé và diện tích hình tròn lớn là:

3,14 : 12,56 = 25 (%)

Bài 8. Hình vẽ bên gồm hình chữ nhật và hai phần hình tròn (2) và (3). Mỗi phần hình tròn là ¼ hình tròn tâm D và tâm C; bán kính DA và CB. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích (1) và diện tích hình chữ nhật.

Giải:

Coi bán kính hình tròn là 1cm ta có:

Tổng diện tích hình (2) và hình (3) chính bằng ½ diện tích hình tròn bán kính 1cm. Vậy diện tích hình (2) và hình (3) là:

(1 x 1 x 3,14) : 2 = 1,57 (cm2)

Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 1cm, chiều dài là 2cm. Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là: 1 x 2 = 2 (cm2)

Diện tích hình (1) là: 2  – 1,57 = 0,43 (cm2)

Tỉ số phần trăm diện tích (1) và hình chữ nhật ABCD là:

 0,43 : 2 = 21,5 (%)

Bài tập tự luyện.

Bài 1. Tính diện tích hình tròn biết chu vi hình tròn là:

a) C = 9,42dm

b) C = 15,7m

c) C = 20,096cm

Bài 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trong hình vuông có bốn nửa hình tròn bằng nhau và cắt nhau tạo thành bông hoa bốn cánh. Tính diện tích bông hoa đó.

Bài 3. Cho hai hình tròn: Hình tròn tâm E có đường kính AO và hình tròn tâm O có đường kính AB.

a) Chu vi hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần hình tròn bé.

b) Diện tích hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần hình trón bé.

Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh 4cm. Hai hình tròn tâm A và tâm C cùng có bán kính 4cm. Tính diện tích phần tô màu.

Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 5cm. Hai cung tròn tâm D và tâm C có cùng bán kính r = DA = CB cắt cạnh DC tại G và E.

a) So sánh diện tích phần 1 và phần 2, biết diện tích hình chữ nhật bằng nửa diện tích hình tròn tâm D, bán kính r.

b) Tính độ dài đoạn thẳng EG.

Nguồn: https://mathx.vn/trang-chu.html

Dinh Phương (tổng hợp)