Những con số không chỉ được dùng trong tính toán mà chúng còn ảnh hưởng đến đời sống và vận mệnh con người. Hãy nhớ Ý nghĩa Phong thủy của 100 số tự nhiên và tính xem mình đang sở hữu số nào?
Vạn vật sinh ra đều gắn liền với các con số. Mỗi chúng ta sống trong vạn vật cũng đều có các con số gắn với mình. Ví dụ khi chưa sinh ra bào thai cũng được tính tới 9 tháng 10 ngày; năm nay anh bao nhiêu tuổi, năm tới chị bao nhiêu xuân; …
Theo các nhà tướng số thì thường có câu: “chị này có số may, sống chết đều có số cả”; hay nói tới các vật gắn liền với cuộc sống hàng ngày là tôi mặc áo 40 đi giày 42,… Chính vì vậy, qua thời gian nhân loại đã tổng hợp, đúc kết thành những quan niệm thể hiện qua các văn hóa vật thể và phi vật thể những công trình, kiệt tác ít nhiều có các con số gắn liền. Dưới đây là những quan niệm về các con số:
Con Số | Ý nghĩa Con Số |
00 | Bất: Có ý nghĩa là bình thường, không có gì nổi bật, ấn tượng. |
01 | Nhất: Có nghĩa là độc, riêng biệt. Đại diện cho trí tuệ |
02 | Nhị: Có nghĩa là hài hòa, mãi mãi, cân bằng. Hạnh phúc, cân bằng âm dương |
03 | Tam: Có nghĩa là đường tài vững chắc. Vững chắc, trường tồn |
04 | Tứ: Tượng trưng cho cái chết (tử). Tiếng Hán mang nghĩa Tử |
05 | Ngũ: Tượng trưng cho điều tốt đẹp, phúc đức. Trường thọ, bất diệt |
06 | Lục: Tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc. Phát tài, phát lộc |
07 | Thất: Ám chỉ sự thất bát, mất mát. Theo tiếng Hán là Thất, có thể tốt hoặc xấu |
08 | Bát: Tượng trưng cho phát đạt, may mắn, thuận lợi. Chuyển từ vận xui sang vận may |
09 | Cửu: Có ý nghĩa là vĩnh cửu, trường tồn. Hạnh phúc an lành và thuận lợi |
10 | Thập: khả năng thích nghi và khả năng thay đổi. Sự trọn hảo trong trật tự thần linh |
11 | Hy vọng và sự thăng hoa |
12 | Mang ý nghĩa linh thiêng, tài lộc |
13 | Không may mắn, tồi tệ, xui xẻo |
14 | Sự khởi đầu mới, bắt đầu sự mới mẻ |
15 | Công danh sự nghiệp được phát triển |
16 | Quý nhân phù trợ |
17 | Con số thần bí |
18 | Vạn vật sinh sôi, phát triển |
19 | Uy quyền và sự trường tồn mãi mãi |
20 | Sự hoàn hảo, tin vui sẽ đến |
21 | Quyền năng bí ẩn |
22 | May mắn, hành phúc trong tình yêu |
23 | Cô đơn, buồn hoang vắng. Tài lộc cân bằng |
24 | Mọi thứ được hoàn hảo |
25 | Sức mạnh biến đổi mọi thứ |
26 | Mang lại tài lộc |
27 | Hoàn hảo về âm dương |
28 | Phát đạt, thịnh vượng, thành công |
29 | Mọi việc được suôn sẻ. Mãi tài lộc |
30 | Cô đơn, đơn độc, khép kín |
31 | Bất tận, mãi mãi |
32 | Sự ổn định và bền vững |
33 | Tiền bạc, may mắn, thuận lợi |
34 | Sự tích cực, kiên định |
35 | Sự hòa hợp, cân bằng |
36 | Tài lộc, may mắn và tiền bạc |
37 | Hòa thuận, bền vững |
38 | Có người hỗ trợ, phù hộ |
39 | Thần tài nhỏ |
40 | Công danh, sự nghiệp suôn sẻ |
41 | Con số ẩn dật |
42 | Thăng tiến |
43 | Cứng rắn, kiên quyết |
44 | Sự kết thúc |
45 | Hòa thuận, êm ấm |
46 | Thăng quan tiến chức |
47 | Thất bại, thiếu ý chí |
48 | Sinh sôi, vẹn toàn |
49 | Thay đổi, cải tiến |
50 | Một thành một bại |
51 | Duy nhất, độc tôn |
52 | Sự nghiệp phát triển |
53 | Điềm báo xấu |
54 | Sinh ra để chết |
55 | Phát triển, thăng tiến |
56 | Phúc lộc, may mắn. Phát lộc |
57 | Thất bại, đi xuống |
58 | Phát tài, thăng quan |
59 | Thành công |
60 | Tài lộc |
61 | Sức khỏe, sự nghiệp |
62 | Vận may, công danh |
63 | Tốt lành, may mắn |
64 | Mất lộc, vận xui |
65 | Phú quý, trường thọ |
66 | Thăng quan, may mắn |
67 | Thất bại, kém may |
68 | Phát tài, phát lộc. Sinh lộc |
69 | Tài lộc, may mắn |
70 | Thịnh vượng, an nhàn |
71 | Kém phát triển |
72 | Không may mắn |
73 | Thất tài |
74 | Chết chóc |
75 | Ngũ Thất |
76 | Mất tài lộc |
77 | Hắt hủi |
78 | Phát triển đi lên |
79 | Sức mạnh, quyền uy. Thần tài lớn |
80 | Hạnh phúc |
81 | Khai vận, phúc lành |
82 | Phát mãi |
83 | May mắn, phát tài |
84 | Mọi việc hanh thông |
85 | Luôn luôn phát tài |
86 | Phát lộc. Phát tài phát lộc |
87 | Hao tài |
88 | Thành công, phát đạt |
89 | Bình an |
90 | Gặp rắc rối |
91 | Khó khăn |
92 | Công danh thăng tiến |
93 | Lo lắng, bi quan |
94 | Hạnh phúc viên mãn |
95 | Mọi việc bất lợi |
96 | Cạnh tranh |
97 | Sự cô độc |
98 | Phát đạt, thành công |
99 | Sự nghiệp phát triển |
Ý nghĩa 4 số kết hợp với nhau:
- Số 1102: Độc nhất vô nhị
- Số 1368: Cả đời phát lộc
- Số 6868: Lộc phát tài
- Số 7838: Ông Địa lớn, ông Địa nhỏ
- Số 7939: Thần tài lớn, thần tài nhỏ
- Số 2628: Hái ra lộc
- Số 1111: Tứ trụ vững chắc
- Số 2204: Mãi mãi không tử
- Số 2626: Tài lộc cân bằng
- Số 5656: Tài lộc sinh tài lộc
- Số 8386: Phát tài phát lộc
- Số 4078: Bốn mùa vụ được suôn sẻ
- Số 8686: Phát lộc phát lộc
Sau khi biết qua Ý nghĩa Phong thủy của 100 số tự nhiên, tiếp theo hãy tính xem tuổi mình phù hợp với con số nào?
Cách tính con số hợp tuổi, hợp phong thuỷ
Một cách tính con số may mắn dựa vào năm sinh và giới tính. Trước tiên, bạn lấy 2 con số cuối của năm sinh của bạn, cộng chúng lại với nhau để lấy tổng. Tiếp đó lấy các số đơn lẻ của tổng cộng lại với nhau để có tổng thứ 2. Để tính con số may mắn của nam, lấy số 10 trừ đi tổng thứ 2. Để tính con số may mắn của nữ, lấy tổng thứ 2 cộng với 5, sau đó lấy các số đơn lẻ của tổng (nếu có 2 chữ số) để đó cộng lại với nhau một lần nữa.
Ví dụ:
Năm sinh: 1982 = 8 + 2 = 10 = 1 + 0 = 1
Nếu bạn là nam: 10 – 1 = 9
Con số may mắn của bạn: 9
Nếu bạn là nữ: 5 + 1 = 6
Con số may mắn của bạn: 6
Tô Ngọc Sơn (sưu tầm)