Quy định về loại chữ, cỡ chữ, kiểu chữ trong văn bản hành chính mới nhất hiện nay như thế nào? Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính ra sao?
1. Quy định về loại chữ, cỡ chữ, kiểu chữ trong văn bản hành chính mới nhất 2024
Theo Mục 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về loại chữ, cỡ chữ, kiểu chữ trong văn bản hành chính như sau:
STT | Thành phần thể thức và chi tiết trình bày | Loại chữ | Cỡ chữ | Kiểu chữ |
1 | Quốc hiệu và Tiêu ngữ | |||
– Quốc hiệu | In hoa | 12 – 13 | Đứng, đậm | |
– Tiêu ngữ | In thường | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Dòng kẻ bên dưới | ||||
2 | Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản | |||
– Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp | In hoa | 12 – 13 | Đứng | |
– Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản | In hoa | 12 – 13 | Đứng, đậm | |
– Dòng kẻ bên dưới | ||||
3 | Số, ký hiệu của văn bản | In thường | 13 | Đứng |
4 | Địa danh và thời gian ban hành văn bản | In thường | 13 – 14 | Nghiêng |
5 | Tên loại và trích yếu nội dung văn bản | |||
a | Đối với văn bản có tên loại | |||
– Tên loại văn bản | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Trích yếu nội dung | In thường | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Dòng kẻ bên dưới | ||||
b | Đối với công văn | |||
Trích yếu nội dung | In thường | 12 – 13 | Đứng | |
6 | Nội dung văn bản | In thường | 13 – 14 | Đứng |
a | Gồm phần, chương, mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm | |||
– Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương | In thường | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Tiêu đề của phần, chương | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Từ “Mục” và số thứ tự | In thường | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Tiêu đề của mục | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Từ “Tiểu mục” và số thứ tự | In thường | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Tiêu đề của tiểu mục | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Điều | In thường | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Khoản | In thường | 13 – 14 | Đứng | |
– Điểm | In thường | 13 – 14 | Đứng | |
b | Gồm phần, mục, khoản, điểm | |||
– Từ “Phần” và số thứ tự | In thường | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Tiêu đề của phần | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Số thứ tự và tiêu đề của mục | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Khoản: | ||||
Trường hợp có tiêu đề | In thường | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
Trường hợp không có tiêu đề | In thường | 13 – 14 | Đứng | |
– Điểm | In thường | 13 – 14 | Đứng | |
7 | Chức vụ, họ tên của người có thẩm quyền | |||
– Quyền hạn của người ký | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Chức vụ của người ký | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
– Họ tên của người ký | In thường | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
8 | Nơi nhận | |||
a | Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản | In thường | 13 -14 | Đứng |
– Gửi một nơi | ||||
– Gửi nhiều nơi | ||||
b | Từ “Nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản | |||
– Từ “Nơi nhận” | In thường | 12 | Nghiêng, đậm | |
– Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản | In thường | 11 | Đứng | |
9 | Phụ lục văn bản | |||
– Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục | In thường | 14 | Đứng, đậm | |
– Tiêu đề của phụ lục | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm | |
10 | Dấu chỉ mức độ khẩn | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm |
11 | Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành | In thường | 11 | Đứng |
12 | Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax | In thường | 11 – 12 | Đứng |
13 | Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành | In hoa | 13 – 14 | Đứng, đậm |
14 | Số trang | In thường | 13 – 14 | Đứng |
2. Sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính
Tại Mục 4 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính như hình sau:

Trong đó, vị trí trình bày các thành phần thể thức như sau:
Ô số | Thành phần thể thức văn bản |
1 | Quốc hiệu và Tiêu ngữ |
2 | Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
3 | Số, ký hiệu của văn bản |
4 | Địa danh và thời gian ban hành văn bản |
5a | Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
5b | Trích yếu nội dung công văn |
6 | Nội dung văn bản |
7a, 7b, 7c | Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền |
8 | Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức |
9a, 9b | Nơi nhận |
10a | Dấu chỉ độ mật |
10b | Dấu chỉ mức độ khẩn |
11 | Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
12 | Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành |
13 | Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax. |
14 | Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản sang định dạng điện tử |
Theo Thư viên bản án