Những lời nhận xét về năng lực học sinh tiểu học là một trong những bài học quý giá mà giáo viên dành cho các em.
Từ kho ngữ liệu này thầy cô có thể vận dụng một cách linh hoạt, phù hợp với từng đối tượng học trò của mình. Thầy cô hãy sáng tạo hơn, hãy có những lời động viên, khuyến khích sát hợp hơn giúp cho những đứa con thân yêu của mình nhận ra những điều các em cần phấn đấu, cần bồi dưỡng để các em có thể học tập tốt hơn, giỏi hơn, ‘để các em nhận thấy được rằng học tập là nhu cầu cần thiết, các em ham thích học tập, niềm đam mê học tập sẽ khiến các em vượt qua mọi trở ngại và thành công hơn trong cuộc sống.
Mời quý thầy cô cùng tham khảo nhé!
MÃ
TỰ CHỦ VÀ TỰ HỌC
1
Em có ý thức tự giác cao trong học tập.
2
Em có ý thức tự học và
tự chủ trong mọi vấn đề.
3
Em biết tự thực hiện
tốt các nhiệm vụ học tập.
4
Em biết cách nêu câu hỏi và tự
trả lời.
5
Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.
6
Em có khả năng phối hợp
nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ.
7
Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập.
8
Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân .
9
Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo
viên.
10
Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn.
11
Em có khả năng tự học một mình.
12
Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
13
Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm.
14
Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ
trong học tập.
15
Em bước đầu biết tự học.
16
Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng kết quả chưa cao.
17
Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa cao.
18
Em chưa có ý thức tự học.
19
Em nên tự giác hơn trong việc học.
20
Em chưa biết tự hoàn thành bài, cần sự trợ giúp từ người lớn .
21
Em biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.
22
Em cần có ý thức tự giác hơn trong học tập .
23
Em tự biết hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
MÃ
GIAO TIẾP VÀ HỢP TÁC
1
Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt.
2
Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
3
Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt.
4
Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè.
5
Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt.
6
Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè.
7
Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
8
Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt.
9
Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt.
10
Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả.
11
Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.
12
Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè.
13
Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.
14
Em trình bày ý kiến trọng tâm khi trao đổi với nhóm, lớp.
15
Em có khả năng phối hợp với bạn khi làm việc nhóm.
16
Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.
17
Em biết giao tiếp, hợp tác với bạn.
18
Em biết chia sẻ cùng với bạn trong học tập .
19
Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp, hợp tác.
20
Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
MÃ
NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ SÁNG TẠO
1
Em biết xác định và làm rõ thông tin.
2
Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
3
Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề.
4
Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn
giản.
5
Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân.
6
Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh.
7
Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng.
8
Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
9
Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
10
Em biết lựa chon thông tin tốt.
11
Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
12
Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt.
13
Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai.
14
Em nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé.
15
Em tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao.
16
Em biết giải quyết tình huống trong học tập.
17
Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm.
18
Em biết chia sẻ kết quả hoc tập với bạn.
19
Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.
20
Em biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
21
Em biết báo cáo kết quả hoạt động trong nhóm với giáo viên.
MÃ
NGÔN NGỮ
1
Em có sự tiến bộ trong giao tiếp.
2
Em nói to, rõ ràng.
3
Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài.
4
Em mạnh dạn khi giao tiếp.
5
Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi.
6
Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
7
Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông.
8
Em đọc to, rõ các chữ.
9
Em đọc chữ trôi chảy.
10
Em trình bày các vấn đề lưu loát.
11
Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
12
Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn.
13
Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.
14
Em nói mạch lạc các vấn đề.
15
Em nên nói rõ ràng các vấn đề hơn.
16
Em giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn.
17
Em tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả.
18
Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm.
19
Em đọc chữ còn ngập ngừng.
20
Em đọc bài giọng còn e dè.
21
Em nói còn lấp lững.
22
Em nên mạnh dạn tự tin trong giao tiếp.
MÃ
NĂNG LỰC TÍNH TOÁN
1
Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.
2
Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn.
3
Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
4
Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
5
Em chăm chỉ, học toán tốt.
6
Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành.
7
Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
8
Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán.
9
Em tích cực học toán.
10
Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
11
Em tính nhanh nhẹn các dạng toán.
12
Em làm toán nhanh, cẩn thận.
13
Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt.
14
Em có kĩ năng tính toán tốt.
15
Em tính toán cẩn thận, chính xác.
16
Em thực hiện tốt các phép tính cộng trừ đã học.
17
Em có năng khiếu về toán học.
18
Em tính đúng nhưng còn chậm.
19
Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.
20
Em nên ôn luyện các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.
21
Em tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số.
22
Em rèn tính cộng, trừ cẩn thận hơn.
23
Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.