0 of 10 questions completed Questions:
MỜI CÁC EM TIẾP TỤC ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 5 MỘT SỐ ĐIỀU CẦN LƯU Ý TRƯỚC KHI LÀM BÀI! – Thời gian dành cho đề bài này là 30 phút. Hết thời gian hệ thống sẽ tự động tắt và yêu cầu làm lại. – Các em cần đọc kỹ yêu cầu trước khi quyết định chọn phương án trả lời đúng nhất. – Hãy ghi lại những gì các em chưa rõ, chưa hiểu, cần thắc mắc. – Hãy gửi tin nhắn hoặc thư thoại về địa chỉ: ngocsonweb@gmail.com để được tư vấn, giải đáp và giúp đỡ hoặc Zalo: 0908950500 Chúc các em ôn tập tốt và thành công!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
0 of 10 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0) Nộp bài xong các em có hai quyền chọn lựa. – Đối chiếu kết quả các em với đáp án chương trình bằng cách kích chuột vào: View Questions – Làm bài lại lần nữa cho nhớ kiến thức tốt bằng cách kích chuột vào: Restart Quiz Hẹn gặp lại các em ở đề bài tiếp theo trên Website: Kỹ năng cần biết Câu: Mưa to, suối lũ, ngựa không qua được. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu: Chú đến muộn mấy phút? Từ “giờ giấc” Câu: Tôi khuyên anh em phải làm việc cho đúng giờ vì thời gian quý báu lắm. Từ “vì” là: Trạng ngữ trong câu: “Hôm nay chú đã chủ quan không chuẩn bị đủ phương án nên chú không giành được chủ động” Tìm từ phức trong các câu sau: Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm: Từ ghép và từ láy Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ. Tìm các từ gợi tả hình ảnh, dáng dấp (tượng hình) và những từ gợi tả âm thanh (tượng thanh) thích hợp điền vào chỗ trống: Giải nghĩa các thành ngữ , tục ngữ sau: Kéo chọn những lời giải thích gắn vào câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành các thành ngữ:ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT VÀO LỚP 6 CHỌN, - ĐỀ 2
Quiz-summary
Information
Results
Categories
Pos.
Name
Entered on
Points
Result
Table is loading
No data available
1. Question
2. Question
3. Question
4. Question
5. Question
6. Question
7. Question
Từ láy là: (Thật thà, chăm chỉ, ngoan ngoãn, khó khăn, quanh co)
8. Question
cười (hí hố)
rộng (mênh mông)
vực sâu (thăm thẳm)
nói (sang sảng)
dài (lướt thướt)
cánh đồng rộng (bát ngát)
ngủ ngáy (khò khò)
cao (chót vót)
con đường rộng (thênh thang)
gió thổi (ào ào)
thấp (lè tè)
Đáp án trên chỉ là gợi ý. Các em có thể tìm những từ khác phù hợp vẫn được.
9. Question
Sort elements
10. Question
Ăn như (heo) hoặc (mèo)
Nhanh như (cắt)
Nói như (sáo)
Nặng như (voi)
Khoẻ như (trâu)
Tùy theo địa phương có thể sử dụng những từ ngữ hợp lí khác.
Định Phương (biên soạn)