0 of 5 questions completed Questions:
MỜI CÁC EM TIẾP TỤC ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 5 MỘT SỐ ĐIỀU CẦN LƯU Ý TRƯỚC KHI LÀM BÀI! – Thời gian dành cho đề bài này là 30 phút. Hết thời gian hệ thống sẽ tự động tắt và yêu cầu làm lại. – Các em cần đọc kỹ yêu cầu trước khi quyết định chọn phương án trả lời đúng nhất. – Hãy ghi lại những gì các em chưa rõ, chưa hiểu, cần thắc mắc. – Hãy gửi tin nhắn hoặc thư thoại về địa chỉ: ngocsonweb@gmail.com để được tư vấn, giải đáp và giúp đỡ hoặc Zalo: 0908950500 Chúc các em ôn tập tốt và thành công!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
0 of 5 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0) Nộp bài xong các em có hai quyền chọn lựa. – Đối chiếu kết quả các em với đáp án chương trình bằng cách kích chuột vào: View Questions – Làm bài lại lần nữa cho nhớ kiến thức tốt bằng cách kích chuột vào: Restart Quiz Hẹn gặp lại các em ở đề bài tiếp theo trên Website: Kỹ năng cần biết Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm để điền vào chỗ trống trong các câu văn sau: a) Tôi cảm nhận được nỗi lưu luyến của bà tôi và cùng với cảm giác đó, tôi nhận ra vẻ hài lòng ở ánh mắt bà. (vui vẻ, mãn nguyện, phấn khởi) b) Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp các chỏm núi như quyến luyến. (bịn rịn, lưu luyến, quấn quýt) Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm: nóng nực, oi bức, nồng nàn, oi nồng, tha thiết, thắm thiết Chọn một trong các từ chỉ màu xanh: xanh mướt, xanh rì, xanh thẩm, xanh ngắt điền vào chỗ trống: Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống sao cho có câu văn miêu tả hay nhất:KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 6 - ĐỀ 6
Quiz-summary
Information
Results
Categories
Pos.
Name
Entered on
Points
Result
Table is loading
No data available
1. Question
2. Question
b) Nhóm các từ chỉ (tình cảm) gồm (nồng nàn, tha thiết, thắm thiết)
3. Question
Trời mùa thu (xanh ngắt)
Mặt biển như một tấm thảm (xanh thẩm)
Quanh hồ, thấp thoáng những mảng ngô xanh (xanh rì)
4. Question
Sort elements
5. Question
b) Mùi hoa thiên lý thơm (thoang thoảng). (thoang thoảng, nhẹ nhàng, dịu dàng).
Dinh Phương (biên soạn)