HỘI THOẠI: ໂທມັດໄປຊື້ເຄື່ອງນອນ – THÔ MÁT ĐI MUA ĐỒ PHÒNG NGỦ và ທີ່ຮ້ານເຄື່ອງໄຟຟ້າ – TẠI CỬA HÀNG ĐỒ ĐIỆN

KỸ NĂNG CẦN BIẾT mời mọi người đến với bài Hội thoại: ໂທມັດໄປຊື້ເຄື່ອງນອນ – Thô măt pây sự khường non – Thô Mắt đi mua đồ phòng ngủ và Hội thoại: ທີ່ຮ້ານເຄື່ອງໄຟຟ້າ – thi hạn khường fây fạ – Tại cửa hàng đồ điện

1. ຄຳສັບ – khặm xắp – Từ vựng

ເກົ່າ – kầu – cũ

ຂາຍ – khải – bán

ຂວາ – khoả – (bên) phải

ເງິນ – ngơn – tiền

ເງິນກີບ – ngơn kíp – tiền kíp

ເງິນໂດລາ – ngơn đô la – tiền đô la

ເງິນຕາ – ngơn ta – tiền tệ

ຈາໍນວນນີ້ – chặm nuôn nị – một số này

ຈັກຊັກເຄື່ອງ – chắc sắc khường – máy giặt

ສົ່ງ – xồng – gửi, đưa, hoàn trả, trả

ຊື່ / ຊື່ໆ – sừ / sừ sừ – thẳng/ ngay

ຍີ່ຫໍ້ – nhì họ – mác, nhãn hiệu hàng hoá

ຍື່ນ – nhừn – nộp, đưa, trình

ດອກໄຟ – đoọc fây – bóng đèn, bóng điện

ຕ້ອງ – toọng – phải, cần phải /chạm, thổi, cầm, …

2. ໂທມັດໄປຊື້ເຄື່ອງນອນ – Thô măt pây sự khường non – Thô Mắt đi mua đồ phòng ngủ

ທມ: ຂໍໂທດ, ບ່ອນຂາຍເຄື່ອງນອນຢູ່ໃສ? – khọ thột, bòn khải khường non dù xẩy? – Chỗ bán đồ phòng ngủ ở đâu?

ພງ : ເຈົ້າໄປຊຶ່ໆນີ້, ຫ້ອງນີ້ບໍ່ແມ່ນ, ຫ້ອງຕໍ່ໄປແມ່ນໂລດ. – chậu pây sư sư nị, hoọng nị bò mèn, hoọng tò pây mèn lốt. – Bạn đi thẳng lối này, phòng này không phải, phòng kế tiếp là đến ngay.

ທມ : ຂອບໃຈ. ໄປກ່ອນ. – khọp chay. pây còn. – Cảm ơn. Đi trước.

ພງ: ໄປດີ – pây đi – Đi tốt!

ຜຂ: ຢາກໄດ້ຫຍັງນໍ? – dạc đậy nhăng no? – Muốn được gì nào?

ທມ : ຢູ່ນີ້ ມີເຄື່ອງນອນຈໍານວນນີ້ບໍ? (ໂທມັດຍື່ນບັນຊີເຄື່ອງນອນໃຫ້ຜູ້ຂາຍ.) – dù nị, mi khường non chặm nuôn nị bo? (Thô mắt khừn băn si khường non hậy phụ khải) – Ở đây có một số đồ phòng ngủ này không? (Thô Mát đưa danh sách đồ phòng ngủ cho người bán)

ຜຂ: ມຸ້ງ, ໝອນ, ສາດ, ເສື້ອ, ຜ້າຫົ່ມ, ຜ້າປູບ່ອນຈໍານວນນີ້ມີ, ແຕ່ຕຽງນອນ ຢູ່ນີ້ບໍ່ມີ. ເຈົ້າຕ້ອງໄປຮ້ານຂາຍເຄື່ອງເຮືອນຢູ່ຟາກເບື້ອງນັ້ນ. – nùng, mỏn, xát, xừa, phạ hồm, phạ pu bòn chặm nuôn nị mi, tè tiêng non dù nị bò mi. chậu toọng pây hạn khải khường hươn dù fạc bượng nặn. – mùng, gối, chiếu, nệm, chăn mền, vải phủ chỗ này có một số, nhưng giường ngủ ở đây không có. Bạn có thể đi cửa hàng bán đồ nội thất phía bên ấy.

ທຍ: ບໍ່ເປັນຫຍັງ, ຊື້ຈໍານວນນີ້ແລ້ວ, ຂ້ອຍຈະໄປ. ເຄື່ອງຈໍານວນນີ້ທັງໝົດລາຄາ ເທົ່າໃດ? – bò pên nhẳng, sự chặm nuôn nị lẹo, khọi chạ pây. khường chặm nuôn nị thăng mốt la kha thâu đẩy? – Không sao đâu, mua một số này rồi, tôi sẽ đi. Một số đồ này tất cả giá bao nhiêu?

ຜຂ: ທັງໝົດຫົກແສນກີບ. – Thăng mốt hốc xẻn kíp. – Tất cả 600 nghìn kíp

ທມ : ຫ້າແສນຫ້າໄດ້ບໍ? – hạ xẻn hạ đậy bo? – 550 nghìn được không?

ຜຂ : ຫ້າແສນແປດສາ, ຫລຸດໃຫ້ຊາວພັນ. – hạ xẻn pẹt xa, lút hậy sao phăn. – 580 đi, giảm cho 20 nghìn.

ທນ: ກໍໄດ້ ໃຫ້ແດ່. ໂອ້! ເງິນກີບຂອງຂ້ອຍບໍ່ພໍ, ເຈົ້າເອົາເງິນໂດລາບໍ? – kọ đậy hậy đè. Ộ! ngơn kíp khỏng khọi bò pho, chậu âu ngơn đô la bo? – Cũng được nhé. Ồ! Ngân kíp của tôi không đủ, bạn lấy ngân đô la không?

ຜຂ : ບໍ່ເອົາ, ເຈົ້າໄປປ່ຽນກ່ອນແລ້ວຈິ່ງມາຈ່າຍກໍ່ໄດ້. – bò âu, chậu pây piền còn lẹo chìng ma chài kọ đậy. – Không lấy, bạn đi đổi trước rồi mới đến trả cũng được.

ທມ : ຮ້ານແລກປ່ຽນເງິນຕາຢູ່ໃສ? – hạn lẹc piền ngơn ta dù xẩy? – Cửa hàng đổi tiền ở đâu?

ຜຂ: ເຈົ້າອອກຈາກປະຕູນີ້ໄປ ແລ້ວລ້ຽວຂວາກໍຈະເຫັນໂລດ. – chậu oọc chạc pá tu nị pây lẹo liệu khỏa kọ chá hển lốt. – Bạn đi ra khỏi cửa này đi rồi quẹo phải cũng sẽ thấy ngay.

ທມ : ຂອບໃຈ. ຈັກໜ້ອຍຂ້ອຍຈະກັບມາ. – khọp chay. chắc nọi khọi chạ cắp ma. – Cảm ơn. Một chút tôi sẽ quay lại.

ຜຂ : ບໍ່ເປັນຫຍັງ. – bò pên nhẳng. – Không sao cả.

3. ທີ່ຮ້ານເຄື່ອງໄຟຟ້າ – thi hạn khường fây fạ – Tại cửa hàng đồ điện

ທມ : ສະບາຍດີ. – xạ bai đi. – Xin chào.

ຜຂ: ສະບາຍດີ. ອ້າຍຕ້ອງການຫຍັງ? – xạ bai đi. Khọi tọng can nhẳng? – Xin chào. Anh cần gì?

ທມ : ຂ້ອຍຕ້ອງການຫຼາຍຢ່າງ. ຂໍເບິ່ງກ່ອນ. – Khọi tọng can lãi dàng. khọ bơng kòn. – Tôi cần nhiều thứ. Xin xem trước

ຜຂ: ບໍ່ເປັນຫຍັງ. ເຊີນອ້າຍເບິ່ງຕາມສະບາຍໂລດ. – bò pên nhẳng. sơn ại bơng tam xạ bai lốt. – Không có chi. Mời anh xem tự nhiên ngay nhé.

ທມ : ຈັກຊັກເຄື່ອງຍີ່ຫໍ້ ຮິຕາຊິ ນີ້, ລາຄາເທົ່າໃດ? – chắc sắc khường nhì họ hi ta si nị, la kha thầu đây? – Máy giặt nhãn hiệu Hi ta si này, giá bao nhiêu?

ຜຂ: ສາມລ້ານສອງ. – xảm lạn soỏng. – Ba triệu hai

ທມ: ໂອ້! ແພງແທ້! ມີຍີ່ຫໍ້ລາຄາຖືກກວ່ານີ້ບໍ? – ộ! pheng thẹ! mi khì họ la kha thực koà nị bo? – Ồ! đắt thế! Có nhãn hiệu giá rẻ hơn này không?

ຜຂ: ມີ. ຍີ່ຫໍ້ຊັ້ນໂຢ ລາຄາລ້ານກີບ. ແຕ່ບໍ່ມີລະບົບອັດຕະໂນມັດ. – mi. nhì hỏ sặn dô la kha lạn kíp. tè bò mi lá bốp ắt tá nô mắt. Có. Nhãn hiệu Săn Dô giá triệu kíp. Nhưng không có hệ thống tự động.

ທມ : ໂອ້! ຂ້ອຍມັກແນວມີລະບົບອັດຕະໂນມັດ. ຍີ່ຮິຕາຊິນີ້, ຫລຸດໄດ້ບໍ? – Ộ! khọi mắc neo mi lá bốp ắt ta nô mắt. nhì hí ta si nị, lút đậy bo? – Ồ! Tôi muốn kiểu có hệ thống tự động. Nhãn hi ta si này, giảm được không?

ຜຂ: ບ່ອນຂາຍໄດ້ແມ່ນສາມລ້ານກີບ. ເອົາບໍ? – bòn khải đậy mèn xảm lạn kíp. âu bo? Phòng bán (cửa hàng bán) được là 3 triệu kíp. Lấy không?

ທມ: ເອົາ, ພວກເຈົ້າໄປຕິດຕັ້ງໃຫ້ພ້ອມບໍ? – âu, phuộc chậu pây tít tặng hậy phộm bo? – Lấy. Các bạn có lắp đặt sẵn sàng cho không?

ຜຂ: ແມ່ນແລ້ວ, ສາມລ້ານກີບ ຮວມທັງຄ່າຂົນສົ່ງ ແລະຄ່າຕິດຕັ້ງ. – mèn lẹo, xảm lạn kíp huôm thăng khà khôn xồng lé khà tít tặng. Phải rồi, 3 triệu kíp gộp cả chi phí vận chuyển và giá lắp đặt.

ຫມ: ຕົກລົງ. ຕອນບ່າຍໄປສົ່ງ ແລະຕິດຕັ້ງໃຫ້ຂ້ອຍແດ່! ນີ້ແມ່ນທີ່ຢູ່ຂອງຂ້ອຍ. – tốc lông. ton bài pây xồng lé tít tặng hậy khọi đè! nị mèn thì dù khỏng khọi. – Đồng ý. Buổi xế chiều chở đi và lắp đặt cho tôi nhé! Đây là địa chỉ của tôi.

ຜຂ: ອັນອື່ນເດ, ອ້າຍຕ້ອງການຫຍັງອີກບໍ? – ăn ừn đê, ại toọng can nhẳng ịc bo? – Còn gì nữa? Anh cần gì nữa không?

ທມ : ຂ້ອຍຍັງຕ້ອງການຕູ້ເຢັນ, ເຕົາໄຟຟ້າ ແລະ ດອກໄຟຈໍານວນໜຶ່ງ. ແຕ່ເອົາໄວ້ເທື່ອໜ້າ ຂ້ອຍຈະມາຊື້ອີກ. – khọi nhăng toọng can tụ dên, tâu fây fạ lé đoọc fây chặm nuôn nừng. tè âu vậy thừa nả khọi chạ ma sự ịc. – Tôi còn cần tủ lạnh, bếp điện và một số bóng đèn. Nhưng lấy nhanh lần sau tôi sẽ đến mua nữa.

ຜຂ: ບໍ່ເປັນຫຍັງ. ເທື່ອໜ້າມາໃໝ່ກໍໄດ້. – bò pên nhẳng. thừa nả ma mẩy kọ đậy. – Không sao. Lần sau đến (đến mới) cũng được.

ທນ : ຕົກລົງ. – tốc lông. – Đồng ý.

Ngọc Sơn (biên soạn)