KỸ NĂNG CẦN BIẾT xin chia sẻ bài học tiếng Lào về tên các cơ quan Bộ. Đây là bài học rất cần thiết dành cho các cán bộ, viên chức, công chức.
Bài học này được phiên dịch cả tiếng Anh.
Bộ Lao động & phúc lợi XH – ໂບ້ ລາວ ດົ້ງ ວ່າ ຟຸກ ເລີ້ຍ ສາ ໂຫຍ
ກະຊວງ ແຮງງານ ແລະ ສະຫວັດດີການສັງຄົມ – kạ suông heng ngan lẹ xạ vắt đi kan xăng khôm
Ministry of Labour and Social Welfares – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ຊາຍເອີນສ໌ ແອນດ໌ ເທັກໂນໂລຈີ
Bộ Khoa học và công nghệ – ໂບ້ ກວາ ຮັອກ ວ່າ ກົງ ເງ້
ກະຊວງ ວິທະຍາສາດ ແລະ ເທັກໂນໂລຊີ – kạ suông ví tha nha sạt lẹ thệk nô lô si
Ministry of Science and Technology – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ຊາຍເອີນສ໌ ແອນດ໌ ເທັກໂນໂລຈີ
Bộ Năng lượng và Mỏ – ໂບ້ ນັງ ເລື້ອງ ວ່າ ບໍ
ກະຊວງພະລັງງານ ແລະ ບໍ່ແຮ່ – kạ suông phạ lăng ngan lẹ bò hè
Ministry of Energy and Mines – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ເອັນເນີຈີ ແອນດ໌ ມາຍນ໌ສ໌
Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư – ໂບ້ ເກະ ແຫວັກ ວ່າ ເຄິ່ວ ຕື
ກະຊວງແຜນການ ແລະ ການລົງທຶນ – kạ suông phen kan lẹ kan lông thứn
Ministry of Planning and Investment – ມິນີສ໌ທຣີ ອ໊ອຟ໌ ພແລນ໌ນິງ ແອນດ໌ ອິນເວັສທ໌ເມັນທ໌
Bộ Bưu chính Viễn thông và Truyền thông – ໂບ້ ບຶວ ຈິ້ງ ຫວຽນ ທົງ ວ່າ ຈວ່ຽນ ທົງ
ກະຊວງ ໄປສະນີ ໂທລະຄົມມະນາຄົມ ແລະ ການສື່ສານ – kạ suông pây xạ ni thô lạ khôm mạ na khôm lẹ kan xừ xản
Ministry of Post and Telecommunications – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ ໂພສທ໌ ແອນດ໌ ເທລີຄອມມີວນິເຄເຊີນສ໌
Bộ Thông tin Văn hóa và Du lịch – ໂບ້ ທົງ ຕິນ ວັນ ຮົ້ວ ວ່າ ຢູ ລິກ
ກະຊວງ ຖະແຫຼງຂ່າວ, ວັດທະນະທຳ ແລະ ທ່ອງທ່ຽວ – kạ suông thạ lẻng khào, vắt thạ nạ thâm lẹ thòng thiều
Ministry of Information, Culture and Tourism – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ອິນຟໍເມເຊີນ ເຄົາເຈີ ແອນດ໌ ທົວຣີສມ
Bộ giao thông và vận tải – ໂບ້ ຢາວ ທົງ ວ່າ ເອີ້ນ ຕາຍ
ກະຊວງ ໂຍທາທິການ ແລະ ຂົນສົ່ງ – kạ suông nhô tha thi kan lẹ khổn xồng
Ministry of Public Works and Transport – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ພັບລິກ ເວີກສ໌ ແອນດ໌ ທຣານສ໌ປອດທ໌
Bộ tài nguyên thiên nhiên và môi trường – ໂບ້ ຕ່າຍ ງວຽນ ທຽນ ຍຽນ ວ່າ ໂມຍ ເຈື່ອງ
ກະຊວງ ຊັບພະຍາກອນທຳມະຊາດ ແລະ ສິ່ງແວດລ້ອມ – kạ suông sắp pha nha kon thậm mạ sạt lẹ xìng vét lọm
Ministry of Natural Resources and Environment – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ເນເຈີໂຣລ໌ ຣີຊອຣ໌ສ ແອນດ໌ ເອັນໄວໂຣເມັນທ໌
Bộ Nông – Lâm – ໂບ້ ນົງ – ເລິມ
ກະຊວງ ກະສິກຳ ແລະ ປ່າໄມ້ – kạ suông kạ xi kâm lẹ pà mậy
Ministry of Agriculture and Forestry – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ອະກຣິເຄົາເຈີ ແອນດ໌ ຟໍເຣັສ໌ທຣີ
Bộ nội vụ – ໂບ້ ໂນ້ຍ ວຸ
ກະຊວງພາຍໃນ – kạ suông phai nây
Ministry of Home Affairs – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ ໂຮມ ອະແຟຣ໌ສ
Bộ tư pháp – ໂບ້ ຕື ຟ້າບ
ກະຊວງ ຍຸຕິທຳ – kạ suông nhú ti thâm
Ministry of Justice – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ຈັສທິກສ໌
Bộ Tài chính – ໂບ້ ຕ່າຍ ຈິ້ງ
ກະຊວງ ການເງິນ – kạ suông kan ngơn
Ministry of Finance – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ ຟາຍແນນສ໌
Bộ Ngoại giao – ໂບ້ ງ້ວຍ ຢາວ
ກະຊວງ ການຕ່າງປະເທດ – kạ suông kan tàng pá thệt
Ministry of Foreign Affairs – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ຟໍເຣນ ອະແຟຣ໌ສ
Bộ Y tế – ໂບ້ ອີ ເຕະ
ກະຊວງ ສາທາລະນະສຸກ – kạ suông xa tha lạ nạ xúk
Ministry of Public Health – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ ພັບລິກ ເຮລ໌ທ
Bộ Giáo dục và thể thao – ໂບ້ ຢ້າວ ຢຸກ ວ່າ ເຖ ທາວ
ກະຊວງ ສຶກສາທິການ ແລະ ກິລາ – kạ suông xức xả thi kan lẹ kí la
Ministry of Education and Sports – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ໌ ເອຈຸເຄເຊີນ ແອນດ໌ ສປອຣ໌ທ໌ສ
Bộ An ninh – ໂບ້ ອານ ນິງ
ກະຊວງປ້ອງກັນຄວາມສະຫງົບ – kạ suông pọng kăn khoảm xá ngốp
Ministry of Public Security – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ ພັບລິກ ເສເຄີຣິທີ
Bộ Quốc phòng – ໂບ້ ກວັກ ຟ້ອງ
ກະຊວງປ້ອງກັນປະເທດ – kạ suông pọng kăn pá thệt
Ministry of National Defence – ມິນີສທຣີ ອ໊ອຟ ເນເຊີນນໍລ໌ ດີເຟັນສ໌
Bài học tiếng Lào: TÊN CÁC CƠ QUAN BỘ hi vọng sẽ là nôi dung cần thiết và bổ ích dành cho các bạn học Tiếng Lào!
Ngọc Sơn (tổng hợp)