Khi đi du lịch, ngoài việc chuẩn bị dụng cụ, đồ dùng cho chuyến đi, chúng ta cần phải có sự tìm hiểu trước nơi mình sẽ đến. Đất nước Lào có những tỉnh nào? Phương hướng sẽ đi tham quan,… Bài học hôm nay giúp chúng ta mở rộng vốn từ về Chuyến du lịch!
1. ຄໍາສັບ – khăm xắp – Từ vựng
ພາກເໜືອ – phak nửa – Miền bắc
ພາກກາງ – phak kang – Miền trung
ພາກໃຕ້ – phak tậy – Miền nam
ພາກຕາເວັນຕົກ – phak ta vên tốc – Hướng tây
ພາກຕາເວັນອອກ – phak ta vên oọk – Hướng đông
ຊາຍແດນ – sai đen – biên giới
ແຂວງ – khoẻng – tỉnh
ເມືອງ – mương – huyện
2. ບັນດາແຂວງຕ່າງໆໃນປະເທດລາວ – băn đa khoeng tàng tàng nây pạ thệt lao – Các tỉnh trong nước Lào.
ເຂດພິເສດໄຊສົມບູນ – khểt phí xệt sây xôm bun – Đặc khu Sây Xum Bun (nay là tỉnh Sây Xôm Bun)
ຄໍາມ່ວນ – khăm muồn – Khăm Muộn
ຈໍາປາສັກ – Chămpasak – Chăm Pa Sak
ສະຫວັນນະເຂດ – xạ vẳn nạ khểt – Xa Văn Na Khệt
ສາລະວັນ – xa lạ văn – Xa la Văn
ເຊກອງ – sê koong – Sê Kông
ໄຊຍະບູລີ – sây nha bu li – Sây Nha Bu Li
ຊຽງຂວາງ – siêng khoảng – Siêng khoảng
ນະຄອນຫຼວງວຽງຈັນ – na khon luổng viêng chăn – Thủ đô Viêng Chăn
ບໍລິຄໍາໄຊ – bo li khăm sây – Bô Li Khăm Sây
ບໍ່ແກ້ວ – bò kẹo – Bò Kẹo
ຜົ້ງສາລີ – phộng xa li – Phông Xa Li
ວຽງຈັນ – viêng chăn – Viêng Chăn
ຫົວພັນ – Hủa phăn – Hủa Phăn
ຫຼວງນໍາທາ – luông nặm tha – Luông Nặm Thà
ອຸດົມໄຊ – u đôm sây – U Đâm Sây
ຫຼວງພະບາງ – luổng pha bang – Luông Pha Bang
ອັດຕະປື – ắt tạ pư – At Ta Pư
3. ແລະສໍານວນ – lẹ xặm nuôn – và câu
ພວກທ່ານແມ່ນຄະນະຜູ້ແທນ ຫຼືນັກທ່ອງທ່ຽວ? – phuộk thàn mèn khạ nạ phụ thèn lử năk thoòng thiều? – Các ông là đoàn đại biểu hay du khách?
ທ່ານມາຮອດວຽງຈັນຈັກມື້ແລ້ວ? – thàn ma hót viêng chăn chắc mự lẹo? – Ông đã đến Viêng Chăn mấy ngày rồi?
ທ່ານຈະຢູ່ອີກຈັກມື້? – thàn chạ dù ik chắc mự? – Ông sẽ ở tiếp mấy ngày nữa?
ທ່ານຢາກໄປທ່ຽວທາງໃດ? – thàn dak pây thiều thang đây? – Ông muốn đi du lịch chỗ nào?
ຂ້ອຍມີຄວາມສົນໃຈຫຼາຍ. – khọi mi khoảm xôn chây lãi. – Tôi có sự quan tâm nhiều/ Tôi thú vị lắm.
ຍາມໃດເພິ່ນເຮັດບຸນບັ້ງໄຟ? – nham đây phờn hết bun bặng fây? – Khi nào người ấy làm lễ bắn pháo hoa?
ຄ່າໂດຍສານແພງບໍ? – khà đôi xản pheng bo? – Giá phương tiện đi lại đắt không?
ພາຫະນະໄປມາສະດວກບໍ? – pha hả nạ pây ma xạ đọok bo? – Phương tiện đi lại có thuận tiện không?
ໄປກັບ ຫຼືໄປນອນແຮມຄືນ? – pây kăp lữ pây non hem khưn? – Đi trở lại hay ngủ ở đó?
ນີ້ແມ່ນທີ່ລະນຶກສຳລັບເຈົ້າ. – nị mèn thì lạ nứk xăm lắp chậu – Đây là quà kỉ niệm cho bạn.
ຮ້ານຂາຍເຄື່ອງທີ່ລະນຶກຢູ່ໃສ? – hạn khải khường thì lạ nứ k dù xẩy? – Cửa hàng bán đồ lưu niệm ở đâu?
Ngọc Sơn (biên soạn)