Muốn đi đến bệnh viện – ໂຮງໝໍ ở Lào chúng ta cần biết qua một số từ ngữ và cách nói chuyện với Bác sĩ,…. Mời các bạn học viên hãy cùng học bài học này nhé!
1. ຄໍາສັບ – khặm sắp – Từ ngữ
ພະຍາດ – phá nhát – bệnh, bệnh tật
ເປັນພະຍາດ – bên phá nhát – mắc bệnh, nhiễm bệnh
ໄຂ້ – khậy – sốt, bệnh sốt
ຫວັດ – vắt – cảm (lạnh, nắng, gió)
ເຈັບ / ປວດ – chếp / puốt – đau, nhức / đau, nhưc mỏi
ຫົວ – hủa – cười, vui/ đầu
ຕາ – ta – mắt, con mắt
ປາກ – pac – miệng, mồm
ແຂ້ວ – khẹo – răng (cái răng/ hàm răng – nói chung)
ດັງ – đăng – mũi
ຫູ – hủ – tai/ lỗ tai (nói chung)
ຄໍ – kho – cổ/ cần cổ (nói chung)
ບ່າ – bà – vai
ແຂນ – khẻn – cánh tay
ມື – mư – tay/ bàn tay
ເອິກ – ớk – ngực
ທ້ອງ – thoọng – bụng
ຂາ – khả – chân
ແຄ່ງ – khèng – cẳng chân, ống chân
ຕີນ – tin – bàn chân
ຫົວໃຈ – hủa chây – tim, quả tim
ກະເພາະ – ká phó – dạ dày, bao tử
ຕັບ – tắp – gan, lá gan
ຢາກິນ – da kín – thuốc uống
ຢາສັກ – da xắc – thuốc tiêm
ຮ້ານຂາຍຢາ – hạn khải da – cửa hàng bán thuốc/ tiệm thuốc
ບ່ອນຈ່າຍຢາ – bòn chài da – quầy thu ngân
ກວດ / ກວດພະຍາດ – kuột / kuột pha nhát – khám/ khám bệnh
ຫ້ອງກວດ – hoọng kuột – phòng khám
ຫ້ອງປາດ / ຫ້ອງຜ່າຕັດ – hoọng pát/ hoọng phà tắt – phòng mổ/ phòng phẩu thuật
ຫ້ອງຟື້ນຟູຊີບ – hoọng fựn fu sip – phòng phục hồi chức năng
ຫ້ອງພັກຟື້ນ – hoọng phắt fựn – phòng hồi sức
ຫ້ອງສ່ອງໄຟຟ້າ – hoọng xòng fây fạ – phòng x quang
(ໃສ່)ນໍ້າທະເລ / ນໍ້າເກືອ – (xầy) nặm thá lê/ nặm cưa – (dùng/ truyền) nước biển/ nước muối
ໃບສັ່ງຢາ – bây xằng da – đơn thuốc
ຄົນເຈັບ – khôn chếp – người bệnh
ຕຽງຄົນເຈັບ – tiêng khôn chếp – giường người bệnh
ແພດ – phét – thầy thuốc, lương y
ທ່ານໝໍ – thàn mỏ – bác sĩ
ນາງພະຍາບານ – nang phá nha ban – nữ y sĩ/ nữ y tá
2. ແລະສໍານວນ – lé xặm nuôn – và câu – Dưới đây là một số cách nói khi vào bệnh viện
ເຈົ້າ (ເປັນ / ເຈັບ) ຫຍັງ? – chậu (pên/ chếp) nhẳng? – Bạn thế nào?/ Bạn đau gì?
ຂ້ອຍ (ເປັນ / ເຈັບ) ………….. – khọi (bên/ chếp) ……….. – Tôi đau …..
ຂ້ອຍຮູ້ສຶກ …….. – khọi hụ xức …… – Tôi cảm thấy …………….
ເຈົ້າ (ກິນ / ສັກ) ຢາແລ້ວບໍ? – chậu (kín/ xắc) da lẹo bo? Bạn (uống/ tiêm) thuốc rồi chưa?
ຂ້ອຍໄດ້ (ກິນ / ສັກ) ຢາແລ້ວ. – khọi đậy (kín /xắc) da lẹo. – Tôi được (uống/ tiêm) thuốc rồi.
ເຈົ້າບໍ່ຄວນ (ດື່ມເຫຼົ້າ / ສູບຢາ) – chậu bò khuôn (đươm lẫu/ xúp da)- Bạn không nên (uống rượu/ hút thuốc)
ເຈົ້າຕ້ອງ (ກິນ / ສັກ) ຢານີ້. – chậu toọng (kín /xắc) da nị – Bạn phải (uống/ tiêm) thuốc này.
ເຈົ້າກິນມື້ລະສາມຄັ້ງ (ເຊົ້າ – ສວາຍ – ແລງ) – chậu kín mự lá xảm khặng (sậu – xuôi – leng) – Bạn uống mỗi ngày 3 lần (sáng – trưa – chiều)
ເຈົ້າຕ້ອງໄດ້ພັກຜ່ອນຫຼາຍໆ. – chậu toọng đậy phắc phòn lãi lãi – Bạn phải được nghỉ ngơi thật nhiều.
Ngọc Sơn (biên soạn và phiên dịch)