Những từ ngữ và câu nói tiếng Lào về giao thông vận tải – ການຄົມມະນາຄົມ – kan khôm má na khôm rất cần thiết với tất cả mọi người. Khi di chuyển đến bất kì nơi nào chúng ta cũng đều phải dùng.
Mời tất cả các bạn học viên cùng tìm hiểu nhé!
ຄໍາສັບ ແລະສໍານວນ – khặm xắp lé xặm nuôn – Từ và Câu
ຖະໜົນ – thá nôm – đường phố (đường có rải nhựa)
ທາງ – thang – đường đi
ທາງດິນ / ທາງບົກ – thang đín / thang bốc – đường đất / đường bộ
ທາງອາກາດ – thang a cạt – đường hàng không
ທາງນໍ້າ – thang nặm – đường thủy
ລົດ – lốt – xe cộ / cắt, giảm / vị (ngọt, mặn)
ລົດຖີບ – lốt thíp – xe đạp
ລົດສາມລໍ້ – lốt xảm lọ – xe ba bánh, xích lô
ລົດຈັກ – lốt chắc – xe máy (xe gắn máy)
ລົດເກັງ – lốt kêng – xe 4 chỗ (xe ôtô)
ລົດຕູ້ – lốt tụ – xe 7 chỗ, 12 chỗ, 15 chỗ (giống như cái tủ)
ລົດຕັກຊີ – lốt tắc si – xe tắc xi
ລົດເມ – lốt mê – xe buýt
ລົດຈໍາໂບ້ – lốt chặm bộ – xe chặm bô (người thủ đô Viêng Chăn thường gọi/ miền nam Lào gọi túc túc, có 3 bánh)
ລົດຕຸກໆ – lốt túc túc – xe túc túc
ລົດສອງແຖວ/ ລົດໂດຍສານ – lốt xoong thẻo/ lốt đôi xan – xe chỡ khách có hai dãy ghế dọc hai bên
ລົດຂົນສົ່ງ – lốt khôn xồng – xe tải
ລົດໄຟ – lốt fây – xe lửa, tàu hỏa
ເຮືອ – hưa – thuyền bè, ghe, tàu
ກໍາປັ່ນ – kặm pằn – Tàu
ເຮືອບິນ / ຍົນ – hưa bin / nhôn – tàu bay, máy bay / máy, động cơ
ສະໜາມບິນ / ເດີ່ນບິນ – xa nảm bin / đờn bin – sân bay / phi trường
ສະຖານີ – xá thả ni – trạm
ຊື່ / ໄປຊື່ – sừ / pây sừ – thẳng ngay/ đi thẳng
ຈອດ – chot – dừng, ngừng, thôi
ຢຸດ – dút – dừng, ngừng
ປີ້ – pị – vé, phiếu
ໄປສະນີ – pây xá ni – bưu điện
ໂທລະສັບ – thô lá xắp – điện thoại
ໂທລະເລກ – thô lá lếc – điện tín, điện báo
ໂທລະສານ – thô lá xan – fax
ສົງໂທລະສານ – xông thô lá xan – chuyển fax
ຈົດໝາຍ – chốt mãi – thư
ສະແຕມ – xá tem – tem thư
ຊອງຈົດໝາຍ – song chốt mãi – phong bì
ອິເມວ – i mêu – Email
ອິນເຕີແນັດ – in tơ nét – Internet
ສໍານວນ – xặm nuôn – Câu/ Những câu nói về giao thông vận tải
ໄປໃສ? – pây xẩy? – Đi đâu?
ໄປຫັ້ນໄປແນວໃດ? – pây hặn pây neo đẩy? – Đến đó đi như thế nào?
ແຕ່ໜີ້ໄປຫັ້ນໄກບໍ? – tè nỉ pây hặn kây bo? – Từ đây đi đến đó xa không?
ຂໍຊື້ປີ້……….. ແດ່ (ໜຶ່ງ / ສອງ…) ປີ້. – khọ sự pị …… đè (nừng/ xoong …) pị. – Xin mua vé ….. với (một/ hai …..) vé.
ຂ້ອຍຢາກໄປ …… – khọi dạc pây – Tôi muốn đi.
ຂ້ອຍຢາກ (ໂທ / ໂທລະສັບ) (ໄປ / ໄປຫາ) …………… – khọi dạc (thô/ thô lá xắp) (pây/ pây hả) – Tôi muốn ( gọi/ gọi điện thoại) (đi / đi đến) …..
ຂ້ອຍຢາກຝາກຈົດໝາຍ. – khọi dạc fac chốt mãi – Tôi muốn gửi một lá thư.
ມີ (ຊອງຈົດໝາຍ / ສະແຕມ) ບໍ? – mi (soong chốt mãi / xá tem) bo? – có (phong bì/ tem) không?
Ngọc Sơn (biên soạn)