Trong tiếng Lào, các từ ngữ nói về các kỹ năng rất hay và thú vị. Nếu chúng ta không hiểu cách nói có thể dịch sang Tiếng Việt sẽ sai. Dưới đây là một số từ ngữ chỉ những kỹ năng thường dùng. KỸ NĂNG CẦN BIẾT mời mọi người cùng học nhé!
Những từ vựng về kỹ năng – ຄຳສັບກ່ຽວກັບທັກສະ
Kỹ năng giao tiếp – ກີ່ ນັງ ຊາວ ຕ໋ຽບ – ທັກສະການສື່ສານ – thắc sạ can sừ sán
Kỹ năng vi tính – ກີ່ ນັງ ວີ ຕິ່ງ – ທັກສະທາງດ້ານຄອມພິວເຕີ – thắc sạ thang đạn khom phiu tơ
Kỹ năng ra quyết định – ກີ້ ນັງ ຣາ ກອ໋ຽດ ລິ້ງ – ທັກສະການຕັດສິນໃຈ – thắc sạ can tắt sín chạy
Kỹ năng quản lý sự kiện – ກີ່ ນັງ ກອຶນ ລີ່ ສຶ້ ກ້ຽນ – ທັກສະຈັດການເຫດການ – thắc sạ chắt can hệt can
Kỹ năng sử dụng các ứng dụng mạng – ກີ້ ນັງ ສຶ ຢູ້ງ ກັກ ຊຶ່ງ ຢູ້ງ ໝ້າງ – ທັກສະການນຳໃຊ້ອິນເຕີແນດ – thắc sạ can năm xạy in tơ nét
Kỹ năng lãnh đạo – ກີ່ ນັງ ເລັງ ດ້າວ – ທັກສະຜູ້ນຳ – thắc sạ phụ năm
Kỹ năng đàm phán – ກີ່ ນັງ ດ່າມ ຢ້ານ – ທັກສະການເຈລະຈາ – thắc sạ can chê lạ cha
Kỹ năng giải quyết vấn đề – ກີ່ ນັງ ຊ໊າຍ ກວ່ຽດ ເວິ່ນ ເດ່ – ທັກສະການແກ້ໄຂບັນຫາ – thắc sạ can kẹ kháy băn há
Kỹ năng thuyết trình – ກີ່ ນັງ ຖວ໋ຽດ ຈິ່ງ – ທັກສະການນຳສະເໜີ – thắc sạ can năm sạ nớ
Kỹ năng nói trước đám đông – ກີ່ ນັງ ໜອຍ ເຈືອກ ດ່າມ ດົງ – ທັກສະການເວົ້າຕໍ່ໜ້າຝູງຊົນ – thắc sạ can vạu tò nạ phúng xôn
Kỹ năng định lượng – ກີ່ ນັງ ລິ້ງ ເລື້ອງ – ທັກສະການກໍານົດປະລິມານ – thắc sạ can căm nốt pạ lị man
Kỹ năng bán hàng – ກີ່ ນັງ ບ້ານ ຮ່າງ – ທັກສະການຂາຍ – thắc sạ can khái
Kỹ năng làm việc nhóm – ກີ່ ນັງ ລ່າມ ວ້ຽກ ຫຍ່ອມ – ທັກສະການເຮັດວຽກເປັນກຸ່ມ – thắc sạ can hết việc pên cùm
Kỹ năng đào tạo – ກີ່ ນັງ ດ່າວ ຕ້າວ – ທັກສະການຝຶກອົບຮົມ – thắc sạ can phức ốp hôm
Kỹ năng quản lý thời gian – ກີ່ ນັງ ກວ໊ນ ລີ່ ເຖິ່ຍ ຊານ – ທັກສະການຈັດແບ່ງເວລາ – thắc sạ can chặt bèng về la
Kỹ năng viết, đọc, nghe, nói – ກີ່ ນັງ ວ໋ຽດ, ດ້ອກ, ແງ, ໜ້ອຍ – ທັກສະການຂຽນ, ອ່ານ, ຟັງ, ເວົ້າ – thắc sạ can khiến, àn, phăng, vậu
Hỏi về công việc
Tiếng Lào | Phiên âm | Nghĩa | |
A1 | ເຈົ້າ ເຮັດການຫຍັງ ? | Chậu hết can nhẵng | Anh/chị làm việc gì? |
B1 | ຂ້ອຍເປັນອາສາສະໝັກD | Khọi pên a sả sả măk | Tôi là một tình nguyện viên |
A2 | ເຈົ້າ ເຮັດນຳອົງການໃດ ? | Chậu hết năm ông can đảy? | Bạn việc cho tổ chức nào? |
B2 | ຂ້ອຍເຮັດນຳອົງການໄຈກາ | Khọi hết năm ông can chay ca | Tôi làm việc tại JICA. |
Hỏi về nghề nghiệp
A1 | ເຈົ້າເປັນຄູສອນແມ່ນບໍ ? | Chậu pên khu sỏn mèn bo? | Bạn là giáo viên phải không? |
B1 | ບໍ່, ຂ້ອຍບໍ່ໄດ້ເປັນຄູສອນ, ຂ້ອຍເປັນນັກຮຽນ | Bò, khọi bò đạy pên khu sỏn, khọi pên nắc hiên | Không, tôi không được làm giáo viên, tôi là sinh viên |
Hỏi về lĩnh vực làm việc
A1 | ເຈົ້າເຮັດການນຳລັດບໍ ? | Chậu hết can năm lăk bo? | Bạn có làm cho nhà nước không? |
B1 | ບໍ່, ຂ້ອຍເຮັດການນຳບໍລິສັດ | Bò, khọi hết can năm bo li sắt | Không, tôi làm công ty |
A2 | ບໍລິສັດໃດ ? | Bo li sắt đảy? | Công ty nào? |
B2 | ບໍລິສັດ ທ່ອງທ່ຽວລາວ | li sắt thòng thiều Lào | Công ty du lịch Lào |
Ngọc Sơn – KỸ NĂNG CẦN BIẾT