Khi đến đất nước Lào, việc đầu tiên cần làm là đổi tiền. Hãy xem bài đàm thoại ໂທມັດຕ້ອງການປ່ຽນເງິນ – thô mắt toong kan piền ngơn – Thô Mát cần đổi tiền để mở rộng vốn từ cũng như cách giao tiếp khi đổi tiền nhé!
1. ຄຳສັບ – khặm xắp – Từ vựng
ກະແຈ – ka che – chìa khóa
ແຂກ – khéc – khách
ຊັກເຄື່ອງ – sắc khường – giặt đồ
ຊັກແຫ້ງ – sắc hẹng – giặt khô
ແຊັກ – sek – (tờ) séc
ຊຸດ – sút – bộ (đồ)
ຊັ້ນ – sặn – tầng/ lớp/ hạng
ຊັ້ນທໍາມະດາ – sặn thăm ma đa – hạng bình thường
ຊັ້ນໜຶ່ງ – sặn nừng – hạng Vip
ດົນ – đôn – lâu
ຕໍ່ – tò – nối/ mỗi
ຕ່າງຫາກ – tàng hak – riêng/ tách ra
ບໍ່ລິການ – bò li kan – dịch vụ
ເບື້ອງໜ້າ – bượng nạ – phía trước/ đằng trước
ບຶດດຽວ – bứt điêu – một khoảnh khắc/ một chút
ປະຕູໂຂງ – pá tu khổng – cửa chính (cửa to)
ປະມານ – pá man – khoảng
ພາດ / ພາດໄວ້ – phát/ phát vậy – vắt/ vắt lên
ຟາກທາງ – phak thang – bên đường
ລະດັບ – lá đắp – mức, mức độ
ລູກກະແຈ – luk ká che – cái chìa khóa
2. ບົດສົນທະນາ – bôt xổn thá na – Hội thoại
ທມ : ສະບາຍດີ, ຢູ່ນີ້ມີບ່ອນແລກປ່ຽນເງິນຕາບໍ? – xạ bai đi, dù nị mi bòn lek piềng ngơn ta bo? – Xin chào, ở đây có chỗ đổi ngoại tệ không?
ພງ : ຢູ່ນີ້ບໍ່ມີ, ຕ້ອງໄດ້ໄປປ່ຽນຢູ່ທະນາຄານ. – dù nị bò mi, toong đậy pây piền dù thá na khan. – Ở đây không có, cần thì đi đến đổi ở ngân hàng.
ທມ : ທະນາຄານຢູ່ໃສ? – thá na khan dù xẩy? – Ngân hàng ở đâu?
ພງ: ຢູ່ໃກ້ໆນີ້, ທ່ານຍ່າງອອກປະຕູໂຂງນີ້ແລ້ວລ້ຽວຂວາ, ຍ່າງໄປຈົນຮອດທາງແຍກທໍາອິດ, ທ່ານກໍ່ຈະເຫັນທະນາຄານຕັ້ງຢູ່ຟາກທາງເບື້ອງໜ້າໂລດ.
– dù kậy kậy nị, thàn nhàng ooc pá tu khổng nị lẹo liệu khỏa, nhàng pây chôn hot thang nhek thặm ịt, thàn kò chá hển thá na khan tặng dù dak thang bượng nạ lốt.
– Ở gần đây, ông đi bộ ra cổng chính này rồi rẽ phải, đi đến đường rẽ đầu tiên, ông sẽ thấy ngân hàng nằm ở đối diện bên đường luôn.
ທມ : ຂອບໃຈ, ໄປກ່ອນ. – khọp chây, la kòn. – Cảm ơn, tạm biệt.
ພງ : ໄປດີ. – pây đi – Tạm biệt
ທມ: ສະບາຍດີ, ຂ້ອຍຢາກປ່ຽນເງິນ. – xạ bai đi, khọi dak piền ngơn. – Xin chào, Tôi muốn đổi tiền.
ພງ : ທ່ານມີເງິນຫຍັງ? ເງິນໂດລາ ຫຼືແຊັກ? – thàn mi ngơn nhẳng? ngơn đô la lữ sek? – Ông có tiền gì? Tiền đô la hay séc?
ທມ : ຂ້ອຍມີເງິນໂດລາ. ລາຄາເງິນໂດລາມື້ນີ້ເທົ່າໃດ? – khọi mi ngơn đô la. la kha ngơn đô la mự nị thầu đây? – Tôi có tiền đô la. Giá đô la hôm nay bao nhiêu?
ພງ : ໂດລາໜຶ່ງຕໍ່ 10.800 ກີບ. – đô la nừng tò 10. 800 kip. – Mỗi đô la 10 800 kíp.
ທມ : ຂໍປ່ຽນ 100 ໂດລາເດີ. – khỏ piền 100 đô la đơ. – Xin đổi 100 đô la nhé.
ພງ : ເຊີນທ່ານນັ່ງລໍຖ້າບຶດດຽວ. ເອົາ! ນັບຄືນເບິ່ງ ຄົບບໍ? – sơn thàn nằng lọ thạ bứt điêu. âu! nắp khưn bờng khôp bo? – Mời ông ngồi chờ một chút. Đây! Đếm xem đủ không?
ທມ : ຄົບແລ້ວ. ຂອບໃຈ. ລາກ່ອນ. – khôp lẹo. khọp chây. la kòn. – Đủ rồi. Cảm ơn. Tạm biệt.
ພາ : ໂຊກດີ. – sôk đi – May mắn
Ngọc Sơn (biên soạn)